Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?
- Giải mã sức hấp dẫn của Trần Phi Vũ trong "Chiếc bật lửa và váy công chúa"
- Chuyện ít biết về 2 lần Việt Nam gặp Ấn Độ và sau hơn một thập kỷ, 1 người sẽ ra sân hôm nay
- Phần Kiến Thức Luật – 200 Câu Hỏi Thi Bằng Lái Xe A1 2022
- Bác Hồ mất ngày tháng năm nào? Hình ảnh xúc động ngày Bác mất
- Cách tính điểm trung bình môn học Tiểu học, THCS, THPT
Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ).
Bạn đang xem: Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam:
- Thành phố Hà Nội
- Thành phố Hồ Chí Minh
- Tỉnh An Giang
- Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Tỉnh Bạc Liêu
- Tỉnh Bắc Giang
- Tỉnh Bắc Kạn
- Tỉnh Bắc Ninh
- Tỉnh Bến Tre
- Tỉnh Bình Định
- Tỉnh Bình Dương
- Tỉnh Bình Phước
- Tỉnh Bình Thuận
- Tỉnh Cà Mau
- Tỉnh Cao Bằng
- Thành phố Cần Thơ
- Thành phố Đà Nẵng
- Thành phố Hải Phòng
- Tỉnh Gia Lai
- Tỉnh Hòa Bình
- Tỉnh Hà Giang
- Tỉnh Hà Nam
- Tỉnh Hưng Yên
- Tỉnh Hải Dương
- Tỉnh Hà Tĩnh
- Tỉnh Điện Biên
- Tỉnh Hậu Giang
- Tỉnh Đắk Lắk
- Tỉnh Đắk Nông
- Tỉnh Đồng Nai
- Tỉnh Đồng Tháp
- Tỉnh Kiên Giang
- Tỉnh Khánh Hòa
- Tỉnh Lai Châu
- Tỉnh Kon Tum
- Tỉnh Long An
- Tỉnh Lâm Đồng
- Tỉnh Lào Cai
- Tỉnh Lạng Sơn
- Tỉnh Nghệ An
- Tỉnh Nam Định
- Tỉnh Ninh Bình
- Tỉnh Ninh Thuận
- Tỉnh Phú Thọ
- Tỉnh Phú Yên
- Tỉnh Quảng Bình
- Tỉnh Quảng Nam
- Tỉnh Quảng Ngãi
- Tỉnh Quảng Trị
- Tỉnh Quảng Ninh
- Tỉnh Sóc Trăng
- Tỉnh Thanh Hóa
- Tỉnh Sơn La
- Tỉnh Thái Bình
- Tỉnh Thừa Thiên – Huế
- Tỉnh Thái Nguyên
- Tỉnh Tiền Giang
- Tỉnh Trà Vinh
- Tỉnh Tuyên Quang
- Tỉnh Tây Ninh
- Tỉnh Vĩnh Long
- Tỉnh Vĩnh Phúc
- Tỉnh Yên Bái
Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc tỉnh?
Ngoài 5 thành phố lớn trực thuộc Trung ương như trên thì Việt Nam có tới 71 thành phố trực thuộc tỉnh. Trong đó tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất là tỉnh Quảng Ninh (4 thành phố trực thuộc gồm: Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí, Hạ Long).
Hiện nay chỉ có tỉnh Đắk Nông không có thành phố trực thuộc.
Danh sách 71 thành phố trực thuộc tỉnh như sau:
STT
Thành phố
Tỉnh/Vùng
1
Bà Rịa
Bà Rịa Vũng Tàu Đông Nam Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã
2
Bạc Liêu
Bạc Liêu Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2010 Số phường xã: 8 phường, 3 xã
3
Bảo Lộc
Lâm Đồng Tây Nguyên
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 6 phường, 5 xã
4
Bắc Giang
Bắc Giang Đông Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 10 phường, 6 xã
5
Bắc Kạn
Bắc Kạn Đông Bắc Bộ
Độ thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 8 phường, 2 xã
6
Bắc Ninh
Bắc Ninh Đồng bằng Bắc Bộ
Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2006 H.Chính: 16 phường, 3 xã
7
Bến Tre
Bến Tre Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 7 xã
8
Biên Hòa
Đồng Nai Đông Nam Bộ
Đô thị loại I: 2015 Thành phố: 1976 H.Chính: 23 phường, 7 xã
9
Buôn Ma Thuột
Đắk Lắk Tây Nguyên
Đô thị loại I: 2010 Thành phố: 1995 H.Chính: 13 phường, 8 xã
10
Cà Mau
Cà Mau Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2010 Thành phố: 1999 H.Chính: 10 phường, 7 xã
11
Cam Ranh
Khánh Hòa Nam Trung Bộ
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 6 xã
12
Cao Bằng
Cao Bằng Đông Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2012 H.Chính: 8 phường, 3 xã
13
Cao Lãnh
Đồng Tháp Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2007 H.Chính: 8 phường, 7 xã
14
Cẩm Phả
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2012 H.Chính: 13 phường, 3 xã
15
Châu Đốc
An Giang Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã
16
Đà Lạt
Lâm Đồng Tây Nguyên
Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1893 H.Chính: 12 phường, 4 xã
17
Điện Biên Phủ
Điện Biên Tây Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2003 Thành phố: 2003 H.Chính: 7 phường 2 xã
18
Đông Hà
Quảng Trị Bắc Trung Bộ
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường
19
Đồng Hới
Quảng Bình Bắc Trung Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 6 xã
20
Đồng Xoài
Bình Phước Đông Nam Bộ
Đô thị loại III: 2014 Thành phố: 2018 H.Chính: 6 phường, 2 xã
21
Hà Giang
Hà Giang Đông Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 3 xã
22
Hạ Long
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ
Xem thêm : Quay thử xổ số miền Nam hôm nay
Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1993 H.Chính: 20 phường
23
Hà Tiên
Kiên Giang Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2018 H.Chính: 5 phường, 2 xã
24
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ
Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường, 6 xã
25
Hải Dương
Hải Dương Đồng Bằng Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1997 H.Chính: 17 phường, 4 xã
26
Hòa Bình
Hòa Bình Tây Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2006 H.Chính: 8 phường, 7 xã
27
Hội An
Quảng Nam Nam Trung Bộ
Đô thị loại III: 2006 Thành phố: 2008 H.Chính: 9 phường, 4 xã
28
Huế
Thừa Thiên Huế Bắc Trung Bộ
Đô thị loại I: 2005 Thành phố: 1929 H.Chính: 27 phường
29
Hưng Yên
Hưng Yên Đồng bằng Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 10 xã
30
Kon Tum
Kon Tum Tây Nguyên
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2009 H.Chính: 10 phường, 11 xã
31
Lai Châu
Lai Châu Tây Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2013 H.Chính: 5 phường, 2 xã
32
Lạng Sơn
Lạng Sơn Đông Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2000 Thành phố: 2002 H.Chính 5 phường, 3 xã
33
Lào Cai
Lào Cai Tây Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2004 H.Chính: 12 phường, 5 xã
34
Long Xuyên
An Giang Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 11 phường, 2 xã
35
Móng Cái
Quảng Ninh
Đông Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 8 phường, 9 xã
36
Mỹ Tho
Tiền Giang Tây Nam Bộ
Đô thị loại I: 2016 Thành phố: 1967 H.Chính: 11 phường, 6 xã
37
Nam Định
Nam Định Đồng Bằng Bắc Bộ
Đô thị loại I: 2011 Thành phố: 1921 H.Chính: 20 phường 5 xã
38
Nha Trang
Khánh Hòa Nam Trung Bộ
Đô thị loại I: 2009 Thành phố: 1977 H.Chính: 19 phường, 8 xã
39
Ninh Bình
Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2007 H.Chính: 11 phường, 3 xã
40
Phan Rang – Tháp Chàm
Ninh Thuận Nam Trung Bộ
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2007 H.Chính: 15 phường, 1 xã
41
Phan Thiết
Bình Thuận Nam Trung Bộ
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 4 xã
42
Phủ Lý
Hà Nam Đồng Bằng Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2008 H.Chính: 11 phường, 10 xã
43
Phúc Yên
Vĩnh Phúc Đồng bằng Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2013 Thành phố: 2018 Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã
44
Pleiku
Gia Lai Tây Nguyên
Đô thị loại II: 2009 Thành phố: 1999 H.Chính: 14 phường, 9 xã
45
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi Nam Trung Bộ
Đô thị loại II: 2015 Thành phố: 2005 H.Chính: 14 phường, 9 xã
46
Quy Nhơn
Bình Định Nam Trung Bộ
Đô thị loại I: 2010 Thành phố; 1986 H.Chính: 16 phường, 5 xã
47
Xem thêm : VNPost: Cách tra cứu đơn hàng, tra cứu bưu cục, tổng đài
Rạch Giá
Kiên Giang Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2005 H.Chính: 11 phường, 1 xã
48
Sa Đéc
Đồng Tháp Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2018 Thành phố: 2013 H.Chính: 6 phường, 3 xã
49
Sầm Sơn
Thanh Hóa Bắc Trung Bộ
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2017 H.Chính: 8 phường, 3 xã
50
Sóc Trăng
Sóc Trăng Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2007 H.Chính: 10 phường
51
Sơn La
Sơn La Tây Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2005 Thành phố: 2008 H.Chính: 7 phường, 5 xã
52
Sông Công
Thái Nguyên Đông Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2010 Thành phố: 2015 H.Chính: 7 phường, 4 xã
53
Tam Điệp
Ninh Bình Đồng Bằng Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2015 H.Chính: 6 phường, 3 xã
54
Tam Kỳ
Quảng Nam Nam Trung Bộ
Đô thị loại II:2016 Thành phố: 2006 H.Chính: 9 phường, 4 xã
55
Tân An
Long An Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 9 phường, 5 xã
56
Tây Ninh
Tây Ninh Đông Nam Bộ
Đô thị loại III: 2012 Thành phố: 2013 H.Chính: 7 phường, 3 xã
57
Thái Bình
Thái Bình Đồng Bằng Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2004 H.Chính: 10 phường, 9 xã
58
Thái Nguyên
Thái Nguyên Đông Bắc Bộ
Độ thị loại I: 2010 Thành phố: 1962 H.Chính: 21 phường, 11 xã
59
Thanh Hóa
Thanh Hóa Bắc Trung Bộ
Đô thị loại I: 2014 Thành phố: 1994 H.Chính: 20 phường, 17 xã
60
Thủ Dầu Một
Bình Dương Đông Nam Bộ
Đô thị loại I: 2017 Thành phố: 2012 H.Chính: 14 phường
61
Trà Vinh
Trà Vinh Tây Nam Bộ
Đô thị loại II: 2016 Thành phố: 2010 H.Chính: 9 phường, 1 xã
62
Tuy Hòa
Phú Yên Nam Trung Bộ
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2005 H.Chính: 12 phường, 4 xã
63
Tuyên Quang
Tuyên Quang Đông Bắc Bộ
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 7 phường, 6 xã
64
Uông Bí
Quảng Ninh Đông Bắc Bộ
Đô thị loại II: 2013 Thành phố: 2011 H.Chính: 9 phường, 2 xã
65
Vị Thanh
Hậu Giang Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2009 Thành phố: 2010 H.Chính: 5 phường, 4 xã
66
Việt Trì
Phú Thọ Đông Bắc Bộ
Đô thị loại I: 2012 Thành phố: 1962 H.Chính: 13 phường, 10 xã
67
Vinh
Nghệ An Bắc Trung Bộ
Đô thị loại I: 2008 Thành phố: 1963 H.Chính: 16 phường, 9 xã
68
Vĩnh Long
Vĩnh Long Tây Nam Bộ
Đô thị loại III: 2007 Thành phố: 2009 H.Chính: 7 phường, 4 xã
69
Vĩnh Yên
Vĩnh Phúc Đồng bằng Sông Hồng
Đô thị loại II: 2014 Thành phố: 2006 H.Chính: 7 phường, 2 xã
70
Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu Đông Nam Bộ
Đô thị loại I: 2013 Thành phố: 1991 H.Chính: 16 phường, 1 xã
71
Yên Bái
Yên Bái Tây Bắc Bộ
Đô thị loại III 2001 Thành phố: 2002 H.Chính: 9 phường, 8 xã
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Trend
This post was last modified on Tháng mười 5, 2023 4:24 sáng