Mã trường: TTN
Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
Bạn đang xem: Đại Học Tây Nguyên – TTN
Năm thành lập: 1977
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Xem thêm : Sinh năm 1991 năm nay bao nhiêu tuổi
Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445
Website: www.ttn.edu.vn;
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
Ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2024:
Xem thêm : Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh dành cho người mới bắt đầu
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03, D01 3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, C03, D01 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, A16, D90 13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 14 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 15 7229030 Văn học C00, C19, C20 16 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 17 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 20 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 21 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 23 7420201YD Công nghệ sinh học – Y dược A00, A02, B00, B08 24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 26 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 27 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 30 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 31 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 32 7720101 Y khoa B00 33 7720301 Điều dưỡng B00 34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 35 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, A02, B00
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
* TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT Mã tổ hợp Tổ hợp xét tuyển 1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học 4 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn 5 B00 Toán, Hóa học, Sinh học 6 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn 7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh 8 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí 10 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 11 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân 12 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân 13 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 14 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh 15 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh 16 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh 17 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 18 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 19 D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh 20 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) 21 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) 22 T01 Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) 25 T20 Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) 26 NL1 Điểm đánh giá năng lực 27 TT1 Tuyển thẳng theo Điều 8 28 DB1 Học sinh dự bị lên đại học
> > XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục
This post was last modified on Tháng ba 12, 2024 12:58 chiều