Hai nhà hàng này nổi tiếng về gà chiên giòn, do đó tôi chỉ bình luận về món chủ đạo của họ. Nhìn chung thì thành phần dinh dưỡng khá giống nhau, với một ít chênh lệch calories không đáng kể (tuy vậy với những ai đong đếm calories thì sự khác biệt 30-40 kcal trong từng món có thể tạo ra sự dư thừa calo qua thời gian dài, dẫn đến sự tăng cân “âm thầm” nhưng “dai dẳng” thay vì tăng đột ngột nếu họ là cán fan trung thành của những nhà hàng high fat food).
- 1 suất bún chả Hà Nội chứa bao nhiêu calo? Ăn bún chả có béo không? Cách ăn bún để giảm cân như thế nào?
- 1 củ hành tây bao nhiêu calo? Ăn hành tây có giảm cân không?
- Bột Cacao bao nhiều calories ? | Uống nhiều cacao có dễ bị mập không ?
- Bánh Mì Sandwich bao nhiêu Calo? Bật mí cách ăn giảm béo hiệu quả
- 1 miếng phô mai con bò cười bao nhiêu calo? Ăn phô mai có béo không?
Sự khác biệt đáng kể nhất là nhà hàng POPEYE’S nhìn chung có lượng muối cao hơn có lẽ do “spicy” hơn nên gia vị họ dùng ban đầu đã có sẵn thành phần natri cao hơn. Nếu bạn để ý sẽ thấy nhà hành POPYEYE’S có nhiều món có thành phần chất béo chuyển hóa (trans fat) cao hơn nhà hàng KFC. Sự khác biệt này-nếu có thật và nếu chúng ta có thể tin tưởng “sự thành thật” của nhà hàng KFC trong việc báo cáo dinh dưỡng của họ-thì sự khác biệt về trans fat giữa POPEYE’S VÀ KFC có thể là từ loại dầu ăn họ dùng trong chiên xào và một phần là do thành phần trong các nước sốt (ví dụ nước sốt dùng trong xà lách, hay xốt dùng để quét lên bánh mì kẹp).
Bạn đang xem: Tư Vấn Dinh Dưỡng Cho Bạn Từ dinh dưỡng viên tốt nghiệp khoa Dinh Dưỡng Lâm Sàng chính quy ở Hoa Kỳ.
FINAL THOUGHT: Mặc dù tôi rất trân trọng sự thành thật của nhà hàng POPEYE’S, nhưng vì lý do thành phần trans fat của họ cao, tôi sẽ không dám order từ nhà hàng này. Giữa hai nhà hàng này, nếu một ngày đẹp trời tôi từ bỏ chế độ ăn chay, tôi có lẽ sẽ vào KFC.
KFC
Drumstick= đùi tỏi
Thigh= Đùi+lườn gà
HOT & SPICY CHICKEN
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Ức 530 35 6 0 10 1150 18 0 0 35 Đùi tỏi 170 12 2 0 50 390 5 0 0 10 Đùi + lườn 330 23 4.5 0 100 700 9 0 0 22 Cánh 170 13 2 45 340 5 0 0 10
ORIGINAL RECIPE
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Ức 390 21 4 0 120 1190 11 2 0 39 Đùi tỏi 130 8 1.5 0 55 430 4 1 0 12 Đùi & lườn 280 19 4.5 0 100 910 8 1 0 19 Cánh 130 8 2 0 55 380 3 0 0 10
HOT WINGS
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Cánh 70 4 1 0 20 160 3 0 0 4
GÀ NƯỚNG
(BLACK PEPPER/BIG N JUICY)
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Ức 210 7 2 0 130 710 0 0 0 38 Đùi tỏi 80 4 1 0 55 220 0 0 0 11 Đùi & lườn 330 23 4.5 0 90 420 0 0 0 17 Cánh 70 3 1 0 45 180 0 0 0 9
Xem thêm : Bắp mỹ bao nhiêu calo? Ăn nhiều ngô ngọt có mập không?
CHICKEN POPCORN
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Thường (R) 290 19 2.5 0 30 870 19 1 0 13 Lớn (L) 620 39 5 0 65 1820 39 2 0 27
KHOAI TÂY nghiền
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Thường (R) 120 4 1 0 0 500 19 1 0 2 Lớn (L) 150 5 1 0 0 640 24 2 0 3 Jumbo 560 19 4 1.5 5 2380 88 6 1 10
COLESLAW
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Thường (R) 170 12 2 0 5 180 14 4 10 1 Lớn (L) (estimatd) 300 24 4 0 7 350 22 7 15 2 Jumbo 630 45 7 0 10 660 53 14 37 4
CHICKEN SALAD
Ước tính: 300 kcal
BURGER-RICE
RICE
Các món có cơm trong menu này chủ yếu kết hợp gà chiên, gà nướng cùng với cơm trắng. Các bạn hãy coi phần trên cho calories trong 1 miếng tương ứng (như ức, đùi) cộn thêm phần calories ước tính cho cơm trắng là: 200 calories .
BURGER
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) ZINGER 480 24 3 0 65 1120 39 3 4 27 FLAVA 380 4.5 0.5 0 55 1440 59 3 22 25 SHRIMP 410 16 6.5 0-1 10 660 53 2 4 13
POPEYE
GÀ GIÒN CÓ XƯƠNG
Xem thêm : DỪA SẤY GIÒN
Giữa menu gà giòn có xương cay và không cay chỉ chênh lệch từ 10-40 kcal cho mỗi miếng.
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) ỨC 440 27 11 1 110 1330 16 2 0 35 ĐÙI TỎI 160 9 4 0 40 460 5 1 0 14 Đùi+lườn 280 21 8 0 50 640 8 1 0 14 CÁNH 210 14 4 0 60 610 8 1 0 13
GÀ GIÒN KHÔNG XƯƠNG
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) 3 MIẾNG 340 14 6 1 70 1350 16 2 0 28 5 miếng 567 23 10 1.7 117 2250 27 3 0 47
HẢI SẢN
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Cá cajun 1pc 130 6 2 0 15 550 12 0.5 1 5
BURGER
Giữa burger gà cajun và creole không có khác biệt lớn về thành phần dinh dưỡng nên dưới đây chỉ gom lại 1 tên chung
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Bơ gơ gà 500 16.5 6 1 70 1630 45 3 4 33 Bơ gơ cá 420 14.5 4 0 30 1380 53 2 6 15 Bơ gơ tôm 450 19.5 8 1 90 1100 50 4 4 17
MÓN ĂN KÈM
Món Calories
(kcal)
Tổng béo (g) Béo bão hòa (g) Béo chuyển hóa (g) Cholesterol (mg) Muối natri (mg) Tổng đường carbohydate (g) Chất xơ (g) Đường
(g)
Đạm (g) Khoai chiên (R) 260 14 5 1 10 570 30 2 0 3 Khoai chiên (L) 770 41 16 3.5 25 1700 89 7 1 10 Khoai nghiền R 110 4 2 0 5 590 18 1 1 3 Khoai nghiền L 330 12 6 0 15 1770 54 3 3 9 Cơm 200 0 0 0 0 <10 45 1 0 4 Bắp cải trộn R 220 15 2.5 0 10 300 19 2 15 1 Bắp cải trộn L 660 46 8 0 30 900 50 5 4 6
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Thực Phẩm
This post was last modified on Tháng tư 1, 2024 12:14 chiều