Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (UAH)

Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (UAH) là một điểm đến lý tưởng cho những ai đam mê nghệ thuật và kiến trúc.

Với sứ mệnh đào tạo những kiến trúc sư xuất sắc, UAH liên tục đã chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

Hãy cùng khám phá thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh và khám phá cánh cửa đến với thế giới kiến trúc đầy hứa hẹn!

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Trực thuộc: Bộ Xây dựng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Kiến trúc – Xây dựng
  • Địa chỉ: Số 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135)
  • Email: tuyensinh@uah.edu.vn
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

Xem thêm:

>> Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ năm 2023

>> Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Đà Lạt năm 2023

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cập nhật ngày 30/05/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 360
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580201CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580101CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580105CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580102
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Mỹ thuật đô thị
  • Mã ngành: 7210110
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • Tổ hợp xét tuyển: H01, H02
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: H01, H06
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: H01, H06
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7580199
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu: 25

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (trừ phương thức 1 và 2 yêu cầu tốt nghiệp THPT hệ chính quy), thỏa mãn điều kiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM trụ sở chính tại TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V02 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối H01 (Toán, Văn, Vẽ)
  • Khối H02 (Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu)
  • Khối H06 (Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện xét tuyển thẳng:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

b. Xét tuyển thí sinh đạt giải kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT chính quy;
  • Đạt giải trong các kì thi HSG các cấp từ cấp tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trở lên;
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

Đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh được triệu tập tham gia kì thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, tư trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia;
  • Đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

c. Xét thí sinh học trường năng khiếu, trường chuyên

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT chính quy năm 2023 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước;
  • Xét tuyển các ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm TB học bạ 5 học (trừ học kì 2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 điểm;
  • Xét ngành năng khiếu: Điểm TB học bạ 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 và điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 ≥ 700 điểm;
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kiến trúc TP HCM;
  • Xét ngành năng khiếu: Điểm TB học bạ 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển ≥ 8.0 điểm và điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Riêng thí sinh đăng ký ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm:

  • Thời gian đăng ký xét tuyển trực tuyến các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 1 – 4): Từ ngày 08/03/2023 – hết ngày 28/04/2023.
  • Thời gian điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến các phương thức sớm: Từ ngày 15/06/2023 – hết ngày 18/06/2023.
  • Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy các phương thức xét tuyển sớm: Từ ngày 19/06/2023 – 16h30 ngày 30/06/2023.
  • Thời gian đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Từ ngày 10/07/2023 – 16h30 ngày 30/07/2023.

*Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:

  • Đăng ký xét tuyển đợt 1: Từ ngày 10/07/2023 – 17h00 ngày 30/07/2023.
  • Thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1: Trước 17h00 ngày 22/08/2023.
  • Xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trước 17h00 ngày 06/09/2023.

Thời gian xét tuyển bổ sung (nếu có) dự kiến từ ngày 07/09/2023.

b. Lệ phí đăng ký xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển theo phương thức 1-4 (xét tuyển sớm): 20.000 đồng/nguyện vọng
  • Lệ phí xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 20.000 đồng/nguyện vọng.
  • Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM hoặc chuyển khoản theo thông tin:

+) Tên tài khoản: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

+) Số tài khoản: 11000006019

+) Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh 3 – Thành phố Hồ Chí Minh

+) Nội dung chuyển khoản theo cấu trúc: Họ tên thí sinh – Số CMND/CCCD – số nguyện vọng

c. Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM, số 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Thông tin thi năng khiếu

a. Các mốc thời gian cần ghi nhớ:

*Thi ngành Kiến trúc:

  • Thời gian đăng ký thi năng khiếu (1 đợt duy nhất): Từ ngày 08/03/2023 – hết ngày 28/04/2023. Ngày thi: Ngày 03-04/06/2023.

*Thi ngành Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) theo phương thức tuyển sinh riêng:

  • Thời gian nộp Phiếu đăng ký xét tuyển: Từ ngày thông báo đến hết ngày 30/09/2023.
  • Thời gian kiểm tra tiếng Anh đầu vào: Thứ Ba và thứ Sáu hàng tuần từ nay đến hết ngày 30/09/2023.

b. Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

c. Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 350.000 đồng/môn

6. Chính sách ưu tiên

Đại học Kiến trúc TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kiến trúc TPHCM dự kiến năm học 2023 – 2024 như sau:

  • Ngành Kiến trúc: 8.840.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: 8.320.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan: 9.180.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Mỹ thuật đô thị: 7.920.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế nội thất: 8.480.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 7.310.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế công nghiệp: 6.880.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến): 37.350.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao): 33.660.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao): 32.940.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao): 25.600.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc, Mỹ thuật đô thị: 6.786.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan: 7.163.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp: 6.032.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 6.409.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kiến trúc CLC: 29.664.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị CLC: 28.944.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng CLC: 19.744.000 đồng/học kỳ

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn2021202220231Mỹ thuật đô thị22.8722.723.452Thiết kế công nghiệp24.0824.5124.573Thiết kế đồ họa25.3525.1725.694Thiết kế thời trang24.2624.2224.75Thiết kế nội thất24.4624.5924.616Kiến trúc24.424.1724.647Kiến trúc cảnh quan23.5123.0523.958Quy hoạch vùng và đô thị22.6522.2823.549Kỹ thuật xây dựng22.619.8520.9510Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16.215.51511Quản lý xây dựng22.020.521.212Kiến trúc (Chất lượng cao)24.1623.6124.1813Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)20.8321.5522.3714Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)20.6521.121.115Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)16.931520.96

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268