Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 3/2024

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 3/2024

Bảng giá xe máy hãng Honda mới nhất tháng 3/2024

Đối với các dòng xe số hãng Honda, giá niêm yết trong tháng 3/2024 không có sự thay đổi nào so với tháng 2, hiện giá xe vẫn duy trì trong khoảng từ 17.859.273 – 87.273.818 đồng. Cụ thể như sau:

– Mẫu xe Wave Alpha 110cc: Phiên bản tiêu chuẩn có giá 17.859.273 đồng, phiên bản đặc biệt giá 18.742.909 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục bán với giá 18.939.273 đồng.

– Mẫu xe Blade 110: Phiên bản tiêu chuẩn giá 18.900.000 đồng, phiên bản đặc biệt cũng duy trì giá bán 20.470.909 đồng và phiên bản thể thao giá 21.943.637 đồng.

– Tương tự, mẫu xe Wave RSX FI 110: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 22.032.000 đồng, phiên bản đặc biệt giữ giá 23.602.909 đồng và phiên bản thể thao vẫn được bán với giá 25.566.545 đồng.

SH350i phiên bản thể thao. (Ảnh: Honda)

Tại các đại lý, giá xe số hãng Honda trong tháng 3 vẫn ổn định. Hiện, mức giá bán thực tế cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 3.230.000 – 8.306.182 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Honda Future 125 FI bản đặc biệt.

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe số Honda mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchWave Alpha 110ccPhiên bản tiêu chuẩn17.859.27323.000.0005.140.727Phiên bản đặc biệt18.742.90923.500.0004.757.091Phiên bản cổ điển18.939.27324.000.0005.060.727Blade 2023Phiên bản tiêu chuẩn18.900.00022.600.0003.700.000Phiên bản đặc biệt20.470.90923.700.0003.230.000Phiên bản thể thao21.943.63725.200.0003.256.363Wave RSX FI 110 Phiên bản tiêu chuẩn22.032.00026.000.0003.968.000Phiên bản đặc biệt23.602.90927.000.0003.397.091Phiên bản thể thao25.566.54529.000.0003.433.455Future 125 FIPhiên bản tiêu chuẩn30.524.72738.000.0007.475.273Phiên bản cao cấp 31.702.90940.000.0008.297.091Phiên bản đặc biệt32.193.81840.500.0008.306.182Super Cub C125Phiên bản tiêu chuẩn86.292.00094.500.0008.208.000Phiên bản đặc biệt87.273.81895.500.0008.226.182

Giống xe số, mức giá niêm yết đối với các dòng xe tay ga hãng Honda trong tháng 3 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá cũ, hiện giá bán đang duy trì trong khoảng từ 31.113.818 – 148.750.000 đồng, cụ thể:

– Mẫu xe Vision: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 31.113.818 đồng, phiên bản cao cấp giá 32.782.909 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 34.157.455 đồng, phiên bản thể thao giữ giá 36.415.637 đồng và phiên bản cổ điển tiếp tục được bán với giá 36.612.000 đồng.

– Mẫu xe SH Mode 125cc: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì mức giá 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp giá 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt cũng duy trì giá 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao giá 63.808.363 đồng.

– Tương tự, mẫu xe SH 160i: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn được bán với giá 92.490.000 đồng, phiên bản cao cấp vẫn được bán với giá 100.490.000 đồng, phiên bản đặc biệt vẫn được bán với giá 101.690.000 đồng và phiên bản thể thao giá 102.190.000 đồng.

Tại các đại lý, giá xe tay ga hãng Honda trong tháng 3/2024 có sự giảm nhẹ. So với giá đề xuất của hãng, mức giá bán thực tế hiện chênh lệch khoảng 3.010.000 – 13.810.000 đồng/xe, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda SH 160i bản thể thao.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchVisionPhiên bản tiêu chuẩn31.113.81834.500.0003.386.182Phiên bản cao cấp32.782.90936.000.0003.217.091Phiên bản đặc biệt34.157.45538.000.0003.842.545Phiên bản thể thao36.415.63740.500.0004.084.363Phiên bản cổ điển36.612.00041.000.0004.388.000Lead 125ccPhiên bản tiêu chuẩn39.557.45543.500.0003.942.545Phiên bản cao cấp41.717.45546.500.0004.782.545Phiên bản đặc biệt42.797.45547.500.0004.702.545Air Blade 125/160Air Blade 125 tiêu chuẩn42.012.00047.500.0005.488.000Air Blade 125 đặc biệt43.190.18249.500.0006.309.818Air Blade 160 tiêu chuẩn 56.690.00063.500.0006.810.000Air Blade 160 đặc biệt57.890.00067.500.0009.610.000SH Mode 125ccPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)57.132.00060.500.0003.368.000Phiên bản cao cấp (ABS)62.139.27369.500.0007.360.727Phiên bản đặc biệt (ABS)63.317.45575.500.00012.182.545Phiên bản thể thao (ABS)63.808.36376.500.00012.691.637SH 125i/160iSH 125i (CBS) bản tiêu chuẩn73.921.09183.000.0009.078.909SH 125i (ABS) bản cao cấp81.775.63790.000.0008.224.363SH 125i (ABS) bản đặc biệt82.953.81891.000.0008.046.182SH 125i (ABS) bản thể thao83.444.72793.000.0009.555.273SH 160i (CBS) bản tiêu chuẩn92.490.000102.000.0009.510.000SH 160i (ABS) bản cao cấp100.490.000112.000.00011.510.000SH 160i (ABS) bản đặc biệt101.690.000113.000.00011.310.000SH 160i (ABS) bản thể thao102.190.000116.000.00013.810.000SH350i Phiên bản cao cấp150.990.000143.000.000-7.990.000Phiên bản đặc biệt151.990.000144.000.000-7.990.000Phiên bản thể thao152.490.000145.000.000-7.490.000Vario 160Phiên bản tiêu chuẩn51.990.00055.000.0003.010.000Phiên bản cao cấp52.490.00055.500.0003.010.000Phiên bản đặc biệt55.990.00061.500.0005.510.000Phiên bản thể thao56.490.00062.000.0005.510.000Vario 125Phiên bản đặc biệt40.735.63747.000.0006.264.363Phiên bản thể thao41.226.54547.500.0006.273.455

Giá niêm yết của các dòng xe côn tay của hãng Honda trong tháng 3/2024 cũng ổn định, giá xe tiếp tục duy trì trong khoảng từ 46.160.000 – 73.790.000 đồng. Cụ thể:

– Mẫu xe Winner X: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn bán ở mức giá 46.160.000 đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50.060.000 đồng và phiên bản thể thao vẫn bán ở mức giá 50.560.000 đồng.

– Tương tự, mẫu xe CBR150R: Phiên bản tiêu chuẩn duy trì giá 72.290.000 đồng, phiên bản đặc biệt giá 73.290.000 đồng và phiên bản thể thao giữ giá 73.790.000 đồng.

Giá xe côn tay hãng Honda trong tháng 3 không có sự biến động mới nào so với tháng 2. Hiện, mức giá bán thực tế với giá niêm yết của hãng đang chênh lệch khoảng 1.160.000 – 7.310.000 đồng/xe, với giá bán cao nhất được ghi nhận đối với xe Honda CBR150R bản thể thao.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchWinner XPhiên bản tiêu chuẩn (CBS)46.160.00045.000.000-1.160.000Phiên bản đặc biệt (ABS)50.060.00048.000.000-2.060.000Phiên bản thể thao (ABS)50.560.00048.500.000-2.060.000CBR150RPhiên bản tiêu chuẩn72.290.00079.600.0007.310.000Phiên bản đặc biệt73.290.00080.600.0007.310.000Phiên bản thể thao73.790.00081.000.0007.210.000

So với tháng 2, giá niêm yết của các dòng xe mô tô hãng Honda trong tháng 3/2024 không có sự thay đổi nào, cụ thể: Mẫu xe Rebel 500 vẫn được bán với giá 181.300.000 đồng và mẫu xe CB500F vẫn được bán với giá 184.990.000 đồng.

Giá xe mô tô hãng Honda tại các đại lý trong tháng 3 nhìn chung vẫn bình ổn. Mức giá bán thực tế hiện cao hơn giá đề xuất của hãng khoảng 6.200.000 – 9.310.000 đồng/xe, với mức giá chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Honda CB500F.

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 3/2024. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 3/2024 (ĐVT: đồng)Dòng xePhiên bảnGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchRebel 500Phiên bản tiêu chuẩn 181.300.000187.500.0006.200.000CB500FPhiên bản tiêu chuẩn 184.990.000194.300.0009.310.000

Giá xe mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí ra biển số xe. Giá xe máy cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào các đại lý Honda và khu vực bán xe.

This post was last modified on Tháng ba 29, 2024 4:34 chiều

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268