Phản ứng Zn + H2SO4 đặc ra H2S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Zn có lời giải, mời các bạn đón xem:
4Zn + 5H2SO4 đặc → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Điều kiện phản ứng
Bạn đang xem: Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2S + H2O | Zn + H2SO4 ra H2S
Bạn đang xem: Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2S + H2O | Zn + H2SO4 ra H2S
– Dung dịch H2SO4 đặc
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và có khí không màu mùi trứng thối thoát ra.
Bạn có biết
Khi cho Zn tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.
Ví dụ minh họa
Xem thêm :
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
Hệ số tối giản của H2SO4 trong phương trình trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Xem thêm : C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O | C2H5OH ra CH3COOH | Rượu etylic ra axit axetic
Xem thêm : Alkene
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Ví dụ 2: Cho kim loại Zn tác dụng với 100 ml dung dịch axit sunfuric 1 M thấy thoát ra khí không màu mùi trứng thối. Thể tích khí thoát ra là
A. 0,448 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 0,336 lít
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Xem thêm : C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O | C2H5OH ra CH3COOH | Rượu etylic ra axit axetic
Xem thêm : Alkene
4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
nH2S = nH2SO4/5 = 0,02 mol ⇒ VH2S = 0,02.22,4 = 0,448 lít
Ví dụ 3: Khi cho Zn tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được muối X và khí không màu có mùi trứng thối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 2,33 g kết tủa.Khối lượng Zn tham gia phản ứng là
A. 6,5 g B. 0,65 g C. 32,5 g D. 3,25 g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
ZnSO4 + BaCl2 → ZnCl2 + BaSO4
NZn = nBaSO4 = 0,01 mol ⇒ mZn = 0,65 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Zn + O2 → 2ZnO
- Zn + Cl2 → ZnCl2
- Zn + Br2 → ZnBr2
- Zn + I2 → ZnI2
- Zn + S → ZnS
- Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + 2H3PO4 → Zn3(PO4)2 + 3H2
- Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- 5Zn + 12HNO3 → 5Zn(NO3)2 + N2+ 6H2O
- 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O
- 3Zn + 4H2SO4 → 3ZnSO4 + S + 4H2O
- Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
- Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
- Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Zn + 2Fe2(SO4)3 → ZnSO4 + 2FeSO4
- 3Zn + 2Fe2(SO4)3 → 3ZnSO4 + 2Fe
- 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 3Zn(NO3)2 + 2Fe
- 3Zn + 2FeCl3 → 3ZnCl2 + 2Fe
- Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
- Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + PbSO4 → ZnSO4 + Pb
- Zn + Pb(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Pb
- Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + Ag
- 8NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3+4Na2ZnO2
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H2O
- Zn(OH)2 ↓+ 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O
- ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S↑
Nguồn: https://vnedulink.edu.vnDanh mục: Hóa
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hóa