Từ đồng nghĩa với thướt tha là gì? Từ trái nghĩa với thướt tha là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thướt tha
Quảng cáo
Nghĩa: có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển
Đồng nghĩa: lả lướt, tha thướt,
Trái nghĩa: cứng nhắc, rắn chắc.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
- Người phụ nữ Việt Nam tha thướt trong bộ áo dài truyền thống.
- Ngọn cây lả lướt trong gió.
Đặt câu với từ trái nghĩa
- Bộ quần áo nhìn cứng nhắc.
- Anh ấy có thân hình rắn chắc.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tỉ mỉ
Từ đồng nghĩa với tỉ mỉ là gì? Từ trái nghĩa với tỉ mỉ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tỉ mỉ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tí hon
Từ đồng nghĩa với tí hon là gì? Từ trái nghĩa với tí hon là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tí hon
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiền phương
Từ đồng nghĩa với tiền phương là gì? Từ trái nghĩa với tiền phương là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tiền phương
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tiến công
Từ đồng nghĩa với tiến công là gì? Từ trái nghĩa với tiếng công là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tiến công
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với To lớn
Từ đồng nghĩa với to lớn là gì? Từ trái nghĩa với to lớn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ to lớn
Quảng cáo