Tết Nguyên Đán là lễ hội truyền thông lớn và quan trọng bậc nhất tại các nước Đông Nam Á. Vào những ngày này, mọi người từ khắp nơi sẽ cố gắng thu xếp công việc để quay về quê hương, quây quần với gia đình, đón chờ một năm mới nhiều niềm vui và may mắn.
- Hơn 30.300 vé tàu Tết Mậu Tuất 2018 đã được bán qua kênh online
- 100+ câu chúc Tết tiếng Anh hay dành cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp,…
- Nguồn gốc và ý nghĩa Tết Đoan Ngọ 5/5 Âm lịch
- Lưu ý khi chuẩn bị mâm lễ và ngày giờ cúng Tết Đoan Ngọ đẹp nhất
- Mùng mấy tết nên mua vàng. Những lưu ý khi tặng vàng ngày Tết
Lại một năm mới đang đến cận kề, cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi học ngay những từ vựng tiếng Trung thông dụng về Tết Nguyên Đán bạn nhé!
Bạn đang xem: Từ vựng Tiếng Trung về Tết Nguyên Đán
1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY TẾT
Tết Nguyên Đán là gì? Tết Âm lịch trong tiếng Trung là gì vậy nhỉ?
Tra cứu ngay theo bảng tổng hợp dưới đây bạn nhé!
Xem thêm : Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2024 và chi tiết các ngày lễ khác trong năm
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 中国传统节日 Zhōngguó chuántǒng jiérì Ngày lễ truyền thống của Trung Quốc 2 春节 chūnjié Tết âm lịch 3 大年 dà nián Tết Nguyên Đán 4 中国农历新年 Zhōngguó nónglì xīnnián Tết Nguyên đán Trung Quốc 5 新春 Xīnchūn Năm mới 6 岁旦 Suì dàn Năm mới 7 元旦 Yuándàn Nguyên Đán 8 过年 过年 Năm mới/ Ăn tết 9 除夕夜 Chúxì yè Đêm Giao Thừa 10 农历 nónglì Âm lịch 11 正月 zhēngyuè Tháng giêng 12 元宵节 yuánxiāo jié Tết nguyên tiêu 13 腊八节 làbā jié Lễ hội laba 14 初一 chū yī Mùng 1 15 年初一 nián chū yī Mồng 1 Tết 16 初五 chū wǔ Mồng 5
2. TỪ VỰNG VỀ TẬP TỤC TRONG TẾT NGUYÊN ĐÁN
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 习俗 xísú Tập tục 2 对联 duìlián Câu đối ngày tết 3 春联 chūnlián Câu đối ngày tết 4 剪纸 jiǎnzhǐ Cắt giấy 5 年画 niánhuà Tranh tết 6 买年货 mǎi niánhuò Sắm đồ tết 7 破土动工 pòtǔ dòng gōng Xông đất 8 去晦气 qù huì qì Xua đuổi xui xẻo 9 大扫除 dà sǎo chú Tổng vệ sinh 10 扫房 sǎofáng Quét dọn phòng 11 踏春 tā chūn Du xuân, đi chơi xuân 12 舞狮 wǔshī Múa lân 13 舞龙 wǔlóng Múa rồng 14 祭祖宗 jìzǔ zōng Thờ tổ tiên 15 守岁 shǒusuì Đón giao thừa 16 祭灶节 jì zào jié Lễ ông Công ông Táo 17 踩高跷 cǎi gāoqiào Đi cà kheo 18 磕头 kētóu Rập (Dập) đầu lạy/ quỳ hai tay chống xuống đất 19 吃饺子 chī jiǎozi Ăn sủi cảo 20 耍龙灯 shuǎ lóngdēng Chơi đèn rồng 21 赛龙舟 sài lóngzhōu Đua thuyền rồng 22 理发 lǐ fā Cắt tóc 23 打麻将 dǎ májiàng Đánh mạt chược 24 贴倒福 tiē dào fú Dán chữ phúc ngược 25 拜年 bàinián Chúc tết, đi chúc tết 26 送贺卡 sòng hèkǎ Tặng thiệp chúc mừng 27 敬酒 jìngjiǔ Kính rượu 28 放烟花 fàng yānhuā Bắn pháo hoa 29 放鞭炮 fàng biānpào Đốt pháo 30 红包 hóngbāo Lì xì 31 微信红包 wēixìn hóngbāo Lì xì wechat 32 支付宝红包 zhīfùbǎo hóngbāo Lì xì alipay
3. CÁC MÓN ĂN NGÀY TẾT
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 食物 shíwù Đồ ăn 2 年糕 niángāo Bánh tổ, bánh tết 3 越南方粽子 Yuènán fāng zòngzi Bánh chưng 4 糍粑 cíbā Bánh dày 5 汤圆 tāngyuán Bánh trôi 6 驴肉火烧 lǘ ròu huǒshāo Bánh kẹp thịt lừa 7 团圆饭 tuányuán fàn Cơm đoàn viên 8 年夜饭 nián yèfàn Cơm tất niên 9 八宝饭 bābǎofàn Cơm bát bảo 10 酸菜 suāncài Dưa hành 11 肉团 ròu tuán Giò 12 瓜子 guāzǐ Hạt dưa 13 冰糖葫芦 bīngtánghúlu Hồ lô ngào đường 14 花生糖 huāshēng táng Kẹo lạc 15 什锦糖 shíjǐn táng Kẹo thập cẩm 16 糖果盘 tángguǒ pán Khay bánh kẹo 17 腊肠 làcháng Lạp xườn 18 蜜冬瓜 mì dōngguā Mứt bí đao 19 糖莲子 táng liánzi Mứt hạt sen 20 糖马蹄 táng mǎtí Mứt củ năng 21 糖椰子 táng yēzi Mứt dừa 22 糖柿子 táng shìzi Mứt hồng 23 糖姜片 táng jiāng piàn Mứt gừng 24 糖凤梨 táng fènglí Mứt thơm 25 春卷 chūnjuǎn Nem cuốn 26 饺子 jiǎozi Sủi cảo 27 米酒 mǐjiǔ Rượu gạo 28 糯米饭 nuòmǐ fàn Xôi 29 红枣 hóngzǎo Táo tàu 30 肉冻 ròu dòng Thịt đông 31 肥肉 féi ròu Thịt mỡ 32 鸡肉 jīròu Thịt gà 33 腊肉 làròu Thịt gác bếp
4. CÁC LOẠI CÂY, HOA DỊP TẾT
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 树景 shùjǐng Cây cảnh 观赏植物 guānshǎng zhíwù Cây cảnh 花卉 huāhuì Hoa cảnh 2 金橘 jīn jú Cây quất 3 橙子 chéngzi Cây cam 4 柚子 yòuzi Cây bưởi 5 橘子 júzi Cây quýt 6 李子 lǐzǐ Cây mận 7 杏子 xìngzi Cây mơ 8 柑蔗 gān zhè Cây mía 9 苏铁 sū tiě Cây vạn tuế 10 桃花 táo huā Hoa đào 11 梅花 méi huā Hoa mai 12 海棠 hǎi táng Hoa hải đường 13 百合花 bǎihéhuā Hoa ly 14 金钱花 jīn qián huā Hoa đồng tiền 15 剑兰 jiàn lán Hoa lay ơn 16 菊花 jú huā Hoa cúc 17 兰花 lán huā Hoa lan 18 大丽花 dà lìhuā Hoa thược dược 19 野蔷薇 yě qiáng wēi Nụ tầm xuân 20 桔梗花 jiē gěng huā Hoa cát tường 21 一品红 yīpǐn hóng Hoa trạng nguyên 22 万寿菊 wàn shòu jú Cúc vạn thọ 23 繡球花 xiù qiú huā Cẩm tú cầu
5. CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT DÂN GIAN DỊP TẾT
Xem thêm : Các ngày lễ tết của Việt Nam bằng tiếng Trung
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 戏曲 xìqǔ Hí kịch 2 折子戏 zhézixì Kịch (trích đoạn) 3 相声 xiàngsheng Tướng thanh 4 小品 xiǎopǐn Tiểu phẩm 5 口技 kǒujì Khẩu kĩ 6 杂技 zájì Tạp kĩ 7 马戏 mǎxì Xiếc 8 踩高跷 cǎi gāoqiào Cà kheo 9 杂耍 záshuǎ Tung hứng 10 京韵大鼓 jīngyùndàgǔ Một loại kịch được hình thành ở Bắc Kinh và dùng trống để biểu diễn 11 泥人 nírén Tượng đất sét hình người 12 皮影戏 píyǐngxì Múa rối bóng 13 木偶戏 mù’ǒu xì Múa rối 14 刺绣 cìxiù Thêu 15 剪纸 jiǎnzhǐ Cắt giấy 16 中国结 zhōngguójié Đồng tâm kết 17 吹糖 chuī táng rén Thổi kẹo 18 秧歌 yānggē Một hình thức múa dân gian phổ biến ở phía Bắc Trung Quốc
Bên trên là những từ vựng tiếng Trung quen thuộc và được tìm kiếm/ sử dụng nhiều trong dịp Tết Nguyên Đán.
Tiếng Trung Nguyên Khôi hy vọng bài viết có thể giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.
Xem thêm khác bài viết khác:
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Ngày Tết