s

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lác đác

Nghĩa: chỉ sự thưa thớt và rải rác, mỗi chỗ một ít Từ đồng nghĩa: thưa thớt, lưa thưa, rải rác, lơ thơ, hẻo lánh, vắng vẻ, lèo tèoTừ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp, đầ...

Đọc thêm