Tổng hợp phí dịch vụ đăng kiểm xe các loại năm 2020 (Ảnh minh họa)
Bạn đang xem: Tổng hợp phí dịch vụ đăng kiểm xe các loại năm 2020
Theo Biểu giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ban hành kèm theo Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính thì phí dịch vụ đăng kiểm xe các loại năm 2020 được quy định cụ thể như sau:
Biểu 1: Mức phí dịch vụ đăng kiểm xe cơ giới (xe ô tô; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự) đang lưu hành.
Stt
Loại xe cơ giới
Mức giá
1
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng
560.000
2
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo
350.000
3
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
320.000
4
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
280.000
5
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
180.000
6
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
180.000
7
Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt
350.000
8
Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)
320.000
9
Xe ô tô chở người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe)
280.000
10
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương
240.000
11
Xe 03 bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
100.000
Đối với cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sửa chữa để kiểm định lại, phí các lần kiểm định lại được tính như sau:
-
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 1.
-
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% phí quy định tại Biểu 1.
-
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì phí kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
Biểu 2: Mức phí dịch vụ đăng kiểm thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành
Stt
Loại thiết bị kiểm định
Mức giá
Lần đầu
Định kỳ
I
Máy làm đất và vật liệu
1
Máy ủi công suất đến 100 mã lực
340.000
270.000
2
Máy ủi công suất từ 101 đến 200 mã lực
420.000
340.000
3
Máy ủi công suất trên 200 mã lực
500.000
400.000
4
Máy san công suất đến 130 mã lực
450.000
365.000
5
Máy san công suất trên 130 mã lực
530.000
420.000
6
Máy cạp thể tích thùng chứa đến 24m3
500.000
410.000
7
Máy cạp thể tích thùng chứa trên 24m3
600.000
480.000
8
Máy đào rãnh; máy đào, cào vận chuyển vật liệu; máy phá dỡ; máy búa phá dỡ; máy xếp dỡ, máy kẹp; Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu đến 1m3 (*)
560.000
450.000
9
Máy xúc, đào, xúc đào thể tích gầu trên 1m3 (*)
670.000
530.000
II
Xe, máy thiết bị gia cố nền móng, mặt đường
1
Máy khoan
500.000
410.000
2
Máy khoan cọc nhồi
560.000
450.000
3
Máy đóng cọc; máy đóng, nhổ cọc hộ lan đường bộ
560.000
450.000
4
Máy rải đá sỏi
390.000
310.000
5
Hệ thống ép cọc thuỷ lực
280.000
230.000
6
Máy ép cọc bấc thấm
530.000
420.000
7
Xe lu bánh thép đến 5 tấn
340.000
270.000
8
Xe lu bánh thép trên 5 tấn
390.000
310.000
9
Xe lu bánh lốp
390.000
310.000
10
Xe lu chân cừu; lu bánh hỗn hợp; lu rung; xe tạo xung chấn
340.000
270.000
11
Máy rải bê tông các loại công suất đến 90 mã lực (67kW)
450.000
360.000
12
Máy rải bê tông các loại công suất trên 90 mã lực (67kW)
530.000
420.000
13
Máy cào bóc mặt đường; Máy cào bóc và tái chế nguội mặt đường ; máy gia cố bề mặt đường
390.000
310.000
III
Xe, máy và thiết bị sản xuất bê tông và vật liệu cho bê tông
1
Máy bơm bê tông; xe bơm bê tông, phun bê tông
340.000
270.000
2
Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền đến 25m3/h; máy cắt đá
420.000
340.000
3
Máy nghiền đá và vận chuyển băng tải; máy nghiền, sàng đá năng suất nghiền trên 25m3/h
560.000
450.000
IV
Các loại xe máy chuyên dùng phục vụ trong sân golf, khu giải trí
Xe địa hình, xe chở hàng, xe phục vụ giải khát trong sân golf, xe lu cỏ trong sân golf, xe phun, tưới dùng trong sân golf, xe phun, tưới chất lỏng, xe san cát trong sân golf, khu giải trí.
280.000
180.000
V
Các loại xe máy chuyên dùng khác
1
Xe quét, chà sàn; xe chở hàng trong nhà xưởng
280.000
180.000
2
Xe sơn kẻ đường, xe quét đường, nhà xưởng; xe chuyên dùng trộn rác, khai thác gỗ, chở vật liệu các loại
560.000
450.000
3
Xe tự đổ bánh lốp, bánh xích
560.000
450.000
4
Xem thêm : Ý nghĩa số 3 có ý nghĩa gì biển số xe
Xe kéo, máy kéo nông nghiệp, lâm nghiệp tham gia giao thông
390.000
310.000
VI
Các loại thiết bị nâng: cần trục, xe nâng, cần cẩu có sức nâng
(Đối với các loại thiết bị nâng, nếu chỉ kiểm định phần di chuyển thì giá thu bằng 40% mức giá quy định tại Biểu 2; nếu chỉ kiểm định phần nâng thì giá thu bằng 60% mức giá quy định tại Biểu 2;(*) Thể tích gầu được tính là thể tích của gầu lớn nhất)
1
Dưới 1 tấn
700.000
700.000
2
Từ 1 tấn đến 3 tấn
840.000
840.000
3
Trên 3 tấn đến 5 tấn
1.120.000
1.120.000
4
Trên 5 tấn đến 7,5 tấn
1.400.000
1.400.000
5
Trên 7,5 tấn đến 10 tấn
2.100.000
2.100.000
6
Trên 10 tấn đến 15 tấn
2.380.000
2.380.000
7
Trên 15 tấn đến 20 tấn
2.800.000
2.800.000
8
Trên 20 tấn đến 30 tấn
3.500.000
3.500.000
9
Trên 30 tấn đến 50 tấn
3.780.000
3.780.000
10
Trên 50 tấn đến 75 tấn
4.200.000
4.200.000
11
Trên 75 tấn đến 100 tấn
4.900.000
4.900.000
12
Trên 100 tấn
5.600.000
5.600.000
VII
Các loại xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG
(Đối với các loại bình xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG có chu kỳ kiểm tra từ 1 năm trở lên, giá được tính là mức giá định kỳ hàng năm nhân với số năm trong chu kỳ kiểm tra)
1
Đến 0,3 m3
530.000
130.000
2
Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3
540.000
160.000
3
Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3
570.000
210.000
4
Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3
590.000
260.000
5
Trên 5,0 m3 đến 10 m3
620.000
320.000
6
Trên 10m3
700.000
410.000
Ghi chú:
– Đối với loại thiết bị, xe máy chuyên dùng có nhiều tính năng thì giá chỉ tính đối với tính năng có mức giá cao nhất;
– Đối với những thiết bị, xe máy chuyên dùng kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sữa chữa để kiểm định lại những hạng mục không đạt tiêu chuẩn. Phí các lần kiểm định lại được tính như sau:
-
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 2;
-
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 2;
-
Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì phí kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
Trên đây là toàn bộ phí dịch vụ kiểm định xe các loại năm 2020, mời quý khách hàng xem thêm Hướng dẫn thủ tục đăng kiểm xe ô tô (mới nhất) TẠI ĐÂY.
Lê Vy
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Biển Số Xe