Tất cả mọi hành động, lời nói của chúng ta đều tạo nên một vòng tròn nhân quả. Nhiều người cho rằng vào những ngày đặc biệt như Mồng 1 và Rằm hàng tháng, hay các ngày lễ (như trong tháng 9) thì mọi việc tốt hay xấu sẽ tăng lên nhiều lần.
- Sinh năm 1966 mệnh gì? Tuổi con gì? Hợp màu gì? Tử vi 1966
- Lịch âm 22/1 – Âm lịch hôm nay 22/1 chính xác nhất – lịch vạn niên 22/1/2024
- Một số địa chỉ xem bói hay uy tín ở Sài Gòn
- Khai bút đầu năm Quý Mão 2023 giờ nào thích hợp?
- Sinh ngày 24/12 cung gì? Những bí mật về người sinh ngày 24/12 ít ai biết rõ
Việc chọn được ngày tốt, giờ đẹp (trong tháng 9 dương lịch này) để giảm bớt những rủi ro trong cuộc sống, giúp mọi người cẩn trọng từng câu nói, việc làm và nghĩ suy… Đồng thời tăng cường làm việc thiện, tránh việc ác xấu… để phước báu tăng trưởng.
Sau đây là lịch ngày tốt, giờ đẹp (theo Phong thủy sư Tam Nguyên).
Ngày Mùng Sáu (01/09/2022). Ngày Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h)
Ngày Mùng Bảy (02/09/2022). Ngày Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
Ngày Mùng Tám (03/09/2022) Ngày Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h).
Ngày Mùng Chín (04/09/2022). Ngày Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
Ngày Mùng Mười (05/09/2022). Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Xem thêm : Năm Tam Tai Tuổi Quý Dậu 1993 Năm 2023
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
Ngày Mười Hai (07/09/2022). Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Xem thêm : Tuổi Quý Hợi 1983 hợp với tuổi nào trong làm ăn, lấy vợ lấy chồng nhất?
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
Ngày Mười Ba (08/09/2022). Ngày Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Giờ Đại Cát: Tị (9h-11h), Hợi (21h-23h).
Ngày Rằm (10/09/2022)
Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
Ngày Mười Sáu (11/09/2022). Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Xem thêm : Năm Tam Tai Tuổi Quý Dậu 1993 Năm 2023
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
Ngày Mười Bảy (12/09/2022). Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h).
Ngày Mười Tám (13/09/2022). Ngày Kỷ Tị, tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa mật).
Xem thêm : Tuổi Quý Hợi 1983 hợp với tuổi nào trong làm ăn, lấy vợ lấy chồng nhất?
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
Ngày Hai Mươi (15/09/2022). Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h).
Ngày Hai Mươi Mốt (16/09/2022). Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).
Giờ Đại Cát: Mão (5h-7h), Dậu (17h-19h).
Ngày Hai Mươi Hai (17/09/2022). Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).
Xem thêm : Năm Tam Tai Tuổi Quý Dậu 1993 Năm 2023
Giờ Đại Cát: Dần (3h-5h), Thân (15h-17h).
Ngày Hai Mươi Tư (19/09/2022). Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa mật).
Xem thêm : Tuổi Quý Hợi 1983 hợp với tuổi nào trong làm ăn, lấy vợ lấy chồng nhất?
Giờ Đại Cát: Tý (23h-1h), Ngọ (11h-13h).
Ngày Hai Mươi Sáu (21/09/2022). Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Giờ Đại Cát: Thìn (7h-9h), Tuất (19h-21h).
Ngày Hai Mươi Chín (24/09/2022). Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).
Giờ Đại Cát: Sửu (1h-3h), Mùi (13h-15h).
* Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo.
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Phong Thủy