Phản ứng KOH + NaHS hay KOH ra K2S hoặc KOH ra Na2S hoặc NaHS ra K2S hoặc NaHS ra Na2S thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
- Potassium Hydroxide – KOH – Kali Hydroxit
- NO to NO2 Conversion Rate Analysis and Implications for Dispersion Model Chemistry Methods using Las Vegas, Nevada Near-Road Field Measurements
- H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr l H2S ra H2SO4 | H2S ra HBr
- Nước Javen điều chế bằng cách nào? Công thức hóa học của Javen?
2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Bạn đang xem: KOH + NaHS → K2S + Na2S + H2O | KOH ra K2S | KOH ra Na2S | NaHS ra K2S | NaHS ra Na2S
– điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
– Nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm có chứa NaHS và vài giọt chỉ thị.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Quan sát sự chuyển màu của chỉ thị.
Bạn có biết
– KOH có thể phản ứng với muối hidro sunfua để thu được muối sunfua.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Xem thêm : Einführung Redoxreaktionen
KOH không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. KHS. B. NaHS C. Na2S. D. H2S.
Hướng dẫn giải
Na2S không phản ứng với KOH.
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Dẫn từ từ đến dư H2S vào dung dịch KOH thu được dung dịch X. Muối tan có trong dung dịch X là
A. K2S. B. K2S và KHS. C. KHS. D. K2S và KOH.
Hướng dẫn giải
Do H2S dư nên có phản ứng
KOH + H2S → KHS + H2O
Muối tan có trong dung dịch X là KHS.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 0,56g KOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHS. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1 gam. B, 0,94 gam. C. 0,78 gam. D. 1,1 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,005 (110 + 78) =0,94 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
- KOH + CO2 → KHCO3
- 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
- KOH + SO2 → KHSO3
- KOH + HCl → KCl + H2O
- KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
- 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
- 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
- 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
- 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
- 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
- KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
- KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
- 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
- KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
- KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
- 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
- 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
- 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
- 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
- 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
- KOH + H2S → KHS + H2O
- KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
- KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
- KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
- 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
- CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
- CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
- C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
- C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
- C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
- C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
- 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
- Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
- KOH + KHS → K2S + H2O
- 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hóa