Số hóa đơn điện tử:
Mã số thuế …………………………………
Bạn đang xem: Mẫu Giấy khai đăng ký xe mới nhất áp dụng từ 15/8/2023
Cơ quan cấp:………….Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ:
Số tờ khai hải quan điện tử
Cơ quan cấp:………….
Số sêri Phiếu KTCLXX
Cơ quan cấp:………….
Số giấy phép kinh doanh vận tải …………………. cấp ngày…/…./…. tại ……….
Số máy 1 (Engine N0):
Số máy 2 (Engine N0):
Số khung (Chassis N0):
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)
Loại xe: ……; Màu sơn: …………….; Nhãn hiệu:……………; Số loại:……………………..
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do…………………………………………………………………….
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do……………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
….., ngày (date)…. tháng…. năm…. CHỦ XE (Owner’s full name)
Xem thêm : Chữ cái trên biển số xe có ý nghĩa gì?
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
(Sinature, write full name….)
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ:………………………. BIỂN SỐ MỚI: …………………………..
Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài.. /…………. m;… Rộng……………………. m;… Cao……………………… m
Khối lượng bản thân:………………… kg; Kích cỡ lốp:……………………………………………….
Màu sơn:……………. ; Năm sản xuất:…………; Dung tích xi lanh: ………………. cm3
Khối lượng hàng chuyên chở:……. ;Khối lượng kéo theo:…………………………………… kg
Kích thước thùng:……………………. mm; Chiều dài cơ sở:………………………………… mm
Số chỗ ngồi:…………………… ; Đứng:………………………… ; Nằm:……………………………..
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT
LOẠI CHỨNG TỪ
CƠ QUAN CẤP
SỐ CHỨNG TỪ
NGÀY CẤP
1
2
3
4
…., ngày…. tháng…năm….
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)
(1) …………….
(Ký và ghi rõ họ tên)
(2) ………………..
(Ký tên và đóng dấu)
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe:……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:……………………………………….. ;Email:……………………………………………………
Đã khai báo hồi:….. giờ…………. phút; Ngày:…….. tháng.. năm….. Tại:………………………
Về các nội dung sau (3):…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Biển Số Xe