Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen
Video giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 – Kết nối tri thức – Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
- Dạy trẻ học Tiếng Anh qua bài hát với top 10 bài nhạc hấp dẫn nhất
- Alokiddy giúp trẻ em học tiếng Anh tại nhà
- 37+ bài luyện nói tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất
- Hệ liên thông tiếng Anh là gì? Đối tượng học tập và những triển vọng sự nghiệp khi theo học
- (Ngoại ngữ) Có nên đi du học tiếng anh tại Philippines?
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 7: In the kitchen.
-
Unit 7 Lesson 1 trang 31 Tiếng Anh lớp 2: 1. listen and repeat …; 2. Point and say …
Xem lời giải
-
Unit 7 Lesson 2 trang 32 Tiếng Anh lớp 2: 3. Listen and chant …; 4. Listen and tick …; 5. Look and write …
Xem lời giải
-
Unit 7 Lesson 3 trang 33 Tiếng Anh lớp 2: 6. Listen and repeat …; 7. Let’s talk …; 8. Let’s sing …
Xem lời giải
Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 1 trang 31 hay nhất
1. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)
Juice (nước ép)
Jelly (thạch)
Jam (mứt)
2. Point and say (Hãy chỉ và nói)
Các bạn chỉ vào các bức hình tương ứng với các từ và nói:
– Juice (nước ép)
– Jelly (thạch)
– Jam (mứt)
Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 2 trang 32 hay nhất
3. Listen and chant (Hãy nghe và hát)
Lời bài hát:
J, j, jam.
I like jam.
J, j, juice.
I like juice.
Xem thêm : Thời gian biểu học tiếng Anh cho người mất gốc trong 102 ngày
J, j, jelly.
I like jelly.
Dịch:
J, j, jam (mứt).
Mình thích mứt.
J, j, juice (nước ép).
Mình thích nước ép.
J, j, jelly (thạch).
Mình thích thạch.
4. Listen and tick (Hãy nghe và tích)
Đáp án:
1. b
2. a
Audio script:
1. I can see an ox.
2. I can see a fox.
Dịch:
1. Tôi có thể thấy một con bò.
2. Tôi có thể thấy một con cáo.
Tiếng Anh lớp 2 Unit 7 Lesson 3 trang 33 hay nhất
6. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại)
Audio script:
– Pass me the jam, please.
Xem thêm : TRỌN BỘ 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO
– Here you are.
– Pass me the juice, please.
Xem thêm : TRỌN BỘ 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO
– Here you are.
– Pass me the jelly, please.
Xem thêm : TRỌN BỘ 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN ÁO
– Here you are.
Dịch:
– Con đưa cho mẹ mứt nhé?
– Của mẹ đây ạ.
– Con đưa cho mẹ nước ép nhé?
– Của mẹ đây ạ.
– Con đưa cho mẹ thạch nhé?
– Của mẹ đây ạ.
7. Let’s talk (Hãy nói)
Hướng dẫn:
Sử dụng cấu trúc: Pass me the _____, please. – Here you are.
Đáp án:
a. Pass me the juice, please. – Here you are.
b. Pass me the jam, please. – Here you are.
c. Pass me the jelly, please. – Here you are.
Dịch:
a. Đưa cho tôi nước ép nhé? – Của bạn đây.
b. Đưa cho tôi mứt nhé? – Của bạn đây.
c. Đưa cho tôi thạch nhé? – Của bạn đây.
……………………..
……………………..
……………………..
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
- Unit 8: In the village
- Review 2
- Unit 9: In the grocery store
- Unit 10: At the zoo
- Fun time 3
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh