Những phụ huynh đang có con học lớp 4 thường rất quan tâm đến vấn đề Tiếng Anh lớp 4 học những gì. Hãy để Edupia giúp bạn hệ thống những nội dung cơ bản của Tiếng Anh lớp 4 giúp các bố mẹ có thể hướng dẫn bé học tập và ôn luyện hiệu quả tại nhà.
- Làm sao để trẻ thích học tiếng Anh? 7 Cách tạo động lực cho con
- Top 15 sách học tiếng Anh cho bé 3 tuổi chất lượng nhất
- Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh dành cho người mới bắt đầu
- Hệ thống toàn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 trọng tâm
- Học tiếng Anh qua phim: 6 bộ phim đáng xem phù hợp với từng trình độ
Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 4
Với trẻ lớp 4, lượng kiến thức ngày càng nhiều, đặc biệt là từ vựng và cấu trúc ngữ pháp. Hiểu được điều này, Edupia đã hệ thống từ vựng thành các chủ đề đơn giản và gần gũi, giúp bố mẹ thuận tiện trong việc hướng dẫn con học tập cũng như tốt cho quá trình ghi nhớ của bé.
Bạn đang xem: Tiếng Anh lớp 4 học những gì – Cẩm nang giúp bé học tốt hơn
Sách giáo khoa tiếng Anh 4 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
Từ vựng trọng tâm tiếng Anh lớp 4
Dưới đây, Edupia tổng hợp bảng từ vựng tiếng Anh lớp 4 giúp bố mẹ và các con dễ dàng theo dõi trong quá trình học tập. Bảng từ vựng được chia thành 10 chủ đề như sau:
Chủ đề
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Các ngày trong tuần
Monday
Thứ hai
Tuesday
Thứ ba
Wednesday
Thứ tư
Thursday
Thứ năm
Friday
Thứ sáu
Saturday
Thứ bảy
Sunday
Chủ nhật
Các tháng trong năm
January
Tháng 1
February
Tháng 2
March
Tháng 3
April
Tháng 4
May
Tháng 5
June
Tháng 6
July
Tháng 7
August
Tháng 8
September
Tháng 9
October
Tháng 10
November
Tháng 11
December
Tháng 12
Hành động
swim
bơi lội
dance
múa
play
chơi
sing
hát
learn
học
write
viết
read
đọc
listen
nghe
speak
nói
draw
vẽ
cook
nấu ăn
skate
trượt patin
watch
xem
water
tưới
paint
vẽ
make
làm
Hoạt động yêu thích
swimming
bơi lội
cooking
nấu ăn
collecting stamps
sưu tập tem
riding a bike
đi xe đạp
playing badminton
chơi cầu lông
flying a kite
thả diều
watching TV
xem tivi
Địa danh
street
đường phố
road
đường
village
làng
district
quận/huyện
school
trường học
class
lớp học
Môn học
Math
môn Toán
Literature
môn Văn học
English
môn Tiếng Anh
Art
môn Mỹ thuật
Music
môn Âm nhạc
Science
môn Khoa học
Vị trí
at home
ở nhà
at school
ở trường
at the zoo
ở sở thú
on the beach
ở bãi biển
in the library
ở thư viện
Tòa nhà
Supermarket
Siêu thị
Zoo
Sở thú
Post office
Bưu điện
Cinema
Rạp chiếu phim
Trang phục học sinh
T- shirt
Áo phông/thun
Blouse
Áo tay phồng
Skirt
Váy ngắn
Jeans
Quần áo jean
Shoes
Đôi giày
Thức ăn/ thức uống
an ice cream
cây kem
an apple
quả táo
a candy
kẹo
a banana
quả chuối
a packet of milk
hộp sữa
water
nước
milk
sữa
juice
nước trái cây
Học tiếng anh lớp 4 Unit 5: Vocabulary Các hoạt động của bé
Các mẫu câu thông dụng cho bé
Dưới đây, Edupia hệ thống các mẫu câu tiếng Anh thông dụng giúp các con tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.
Chủ đề
Mẫu câu
Ý nghĩa
Chào hỏi
Good morning/ Good afternoon/ Good evening
Chào buổi sáng/chiều/tối
Nice to see you/Nice to meet you
Rất vui được gặp bạn
Nice to see you again
Rất vui được gặp lại bạn
Tạm biệt
Goodbye
Chào tạm biệt
See you tomorrow
Gặp lại bạn vào ngày mai
See you later
Hẹn gặp lại
Good night
Chúc ngủ ngon
Diễn tả cảm giác
I feel sad/angry/anxious/ bored…
Tôi cảm thấy buồn/tức giận/lo lắng/buồn chán…
Giải thích
I am sorry! My alarm didn’t go off!
Xin lỗi! Chuông báo thức của tôi không tắt được!
Bố mẹ hãy thường xuyên luyện tập cùng con để trau dồi vốn từ vựng cũng như các mẫu câu giúp bé tự tin trong giao tiếp
Mục đích hỏi
Câu hỏi
Câu đáp
Hỏi đáp sức khỏe
How are you? (Bạn khỏe không)
-
I’m fine, thank you (Tôi khỏe, cảm ơn)
-
Very well, thank you (Rất tốt, cảm ơn)
-
Not so bad, thank you (Không quá tồi, cảm ơn)
Hỏi về quốc tịch
What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
My nationality is Vietnamese (Tôi là người Việt Nam)
Hỏi hôm nay là ngày mấy
What day is it today? (Hôm nay là ngày mấy?)
Today is the second of July (Hôm nay là ngày 2 tháng 7)
Hỏi đáp về ngày sinh nhật
When’s your/her/his birthday?
(Anh ấy/Cô ấy/Bạn sinh ngày nào?)
-
It’s in May (Tôi sinh vào tháng 5)
-
It’s on the fourth of May (Tôi sinh ngày 4 tháng 5)
Hỏi đáp về trường, lớp, môn học
Where is your (his/her) school? (Trường bạn ở đâu?)
It’s in Tran Phu Street (Nó nằm ở đường Trần Phú).
What’s the name of your (his/her) school? (Trường bạn tên là gì?)
My (his/her) school is Nguyen Du Primary school (Trường tôi tên là Nguyễn Du).
What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
I’m in class 4 (Tôi học lớp 4).
What subject do you have today? (Hôm nay bạn có môn gì?)
I have Math and English (Tôi có môn Toán và Tiếng Anh).
Hỏi đáp người khác đang làm gì tại thời điểm nói
What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
I’m reading book (Tôi đang đọc sách).
Hỏi đáp về ai đó ở đâu hay làm gì trong quá khứ
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
I was library yesterday (Hôm qua tôi ở thư viện).
Hỏi giờ
What time is it?/What’s the time? (Bây giờ là mấy giờ?)
It’s six o’clock (Bây giờ là 6 giờ).
Hỏi nghề nghiệp và nơi làm việc của ai đó
What do you do?/ What is your job? (Bạn làm nghề gì?)
I am a teacher (Tôi là giáo viên).
Where do you work? (Bạn làm ở đâu?)
I work in school (Tôi làm ở trường học).
Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm ai đó
What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She is beautiful (Cô ấy xinh đẹp).
Hỏi đáp giá tiền
How much is it?/ How much are they? (Nó/chúng bao nhiêu tiền?)
It’s ten thousands VND/They are ten thousands VND (Nó/chúng có giá 10.000 đồng)
Hỏi đáp kế hoạch/dự định trong tương lai gần
What are you going to do? (Bạn định/sẽ làm gì)
I am going to learn English (Tôi định/sẽ học Tiếng Anh).
Hỏi đáp số điện thoại
What is your phone number? (Số điện thoại của bạn là gì?)
My phone number is 0909090909
Hỏi số lượng
How many books are there on the table? (Có mấy cuốn sách ở trên bàn?)
There are two (Có hai cuốn).
Mời ai đó ăn uống
Would you like to drink some juice? (Bạn có muốn uống nước trái cây không?)
Yes, please/ No, thanks (Có, cho tôi nước trái cây nhé/Không, cảm ơn)
Mời ai đó đi đâu
Would you like to go to the market? (Bạn có muốn đi chợ không?)
Đồng ý:
I’d love to/ That’s very nice/ That’s a great idea/Great!/That sounds great
Không đồng ý:
Sorry, I can’t/ Sorry, I’m busy/I can’t. I have to do homework
Đề nghị ai đó đi đâu
Let’s go to the market! (Đi chợ thôi!)
Yes, we go/ No, I am busy! (Đồng ý, Chúng ta đi thôi/ Không, tôi bận rồi)
Học tiếng anh lớp 4 unit 6:Hướng dẫn cách hỏi – trả lời về địa điểm
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4
Một trong những bí quyết để bé nhớ lâu các từ vựng là thực hành làm bài tập. Phụ huynh có thể tham khảo cho bé làm các mẫu bài tập điển hình dưới sau:
Bài tập ghép cột
March
tháng 1
September
tháng 7
April
tháng 2
October
tháng 8
May
tháng 3
July
tháng 9
Januar
tháng 4
August
tháng 10
February
tháng 5
November
tháng 11
June
tháng 6
December
tháng 12
Phụ huynh thực hiện tương tự, cho bé ghép cột với các chủ đề đã được tổng hợp như phần 1 của bài viết này. Đây là cách giúp bé học từ vựng hiệu quả nhất.
Luyện tập thường xuyên giúp con cải thiện khả năng tiếng Anh hiệu quả
Bài tập hoàn thành câu
1. – Where …………………you from? – I’m ………………Vietnam. I’m ………………….…….
2. – ………………….……is he/she from? – He/She ………………….……from England. He/ She is English.
3. – What ………………….……is today? – ………………….……Monday.
4. – What’s the ………………….……today? – It ………………….……October 10th 2009.
5. – When ………………….……you born? – I ………………….……born on September 20th 1996.
6. – How many people………………….……there in your family? – There …………………….….…… people in my family.
7. – What’s ………………….……name? – My name ………………….…… Quan.
8. – ………………….…… your father’s name? – ………………….……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. – What’s your mother’s ………………….……? – ………………….…… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. – What ………………….……you do? – I am ………………….……postman.
11. – What ………………….……your mother does? – ………………….……a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. – I want to ………………….……a nurse. – She ………………….……to be an engineer.
13. – Where ………………….……you work? – I study at Quang Son B Primary School.
14. – ………………….……does he work? – He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital.
15. – What ………………….……you doing? – I’m ………………….……a letter. (viết một lá thư)
16. – What is ………………….……doing? – She ………………….……singing a song. ( hát một bài)
17. – Do you want to play ………………….……and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. – How ………………….……do you play football? – Sometimes.
19. – Where ………………….……you yesterday? – I was ………………….……the School Festival.
20. – ………………….…… was she yesterday? – She ………………….……at the Song Festival.
21. – What ………………you do at the festival? – I ……………… sports and games.
Bố mẹ hãy đồng hành và hướng dẫn con những bài tập khó để bé không cảm thấy chán nản khi học tiếng Anh nhé
Bài tập ghép câu
Hãy ghép đáp án đúng với cây hỏi được cho trong bảng sau:
1. Where is she from?
1. There are three people in my family.
2. What’s your father’s name?
2. She is from England.
3. What’s the date today?
3. It’s Monday.
4. What day is today?
4. It’s October 10th 2009.
5. What’s your name?
5. Sure./ Yes, I do.
6. When were you born?
6. I’m writing a letter.
7. What does your mother do?
7. I was born on September 20th 1996.
8. Where do you work?
8. My name‘s Quan.
9. How many people are there in your family?
9. She was at the Song Festival.
10. What’s your mother’s name?
10. She’s a doctor.
11. What are you doing?
11. I study at Quang Son B Primary School.
12. What is he doing?
12. His name’s Nam.
13. Do you want to play hide and seek?
13. Her name’s Mai.
14. Where were you yesterday?
14.Sometime.
15. What do you do?
15. He is singing a song.
16. How often do you play football?
16. I am a postman.
17. Where was she yesterday?
17. I was at the School Festival.
18. What did you do at the festival?
18. I played sports and games.
Bố mẹ cũng nên đan xen giờ giải lao để bé nghỉ ngơi, thư giãn đầu óc giữa những giờ học căng thẳng
Bài tập sắp xếp câu
Sắp xếp lại các từ đã cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
1. Where / from/ are/ you
……………………………………………………………?
2. is/ today/ the/ What/ date
……………………………………………………………?
3. I/ 20th/ on/ was/ September/ born/ 1996
……………………………………………………………..
4. English/ and/ Art/ have
……………………………………………………………..
5. some/ milk/ Would/ like/ you
……………………………………………………………?
6. She/ at/ works/ Bach Mai Hospital.
……………………………………………………………..
7. mother’s / What/ is/ your/ name
……………………………………………………………?
8. often/ How/ you/ play/ do / football
……………………………………………………………?
9. are/ How/many/ people/ there/ family/ your/ in
……………………………………………………………?
10. you/ What/ subject/ do/ like
……………………………………………………………?
11. subject/ What’s/ your/ favorite
……………………………………………………………?
12. What/ do/ at/ the/ did/ you/ festival
……………………………………………………………?
13. I/ English/ and/ Art/ have
……………………………………………………………?
14. you/ have/ do/ When/ English?
……………………………………………………………?
15. I/ on/ Wednesday/ and/ have/ it/ Thursday.
……………………………………………………………..
Sự khích lệ, động viên kịp thời của bố mẹ sẽ giúp con tự tin vào khả năng học tập và giao tiếp tiếng Anh của mình
Học tiếng Anh lớp 4 nhanh và hiệu quả
Tiếng Anh lớp 4 bắt đầu có lượng kiến thức lớn hơn so với các lớp dưới. Vì vậy để giúp trẻ có thể đạt được hiệu quả tốt nhất trong môn Tiếng Anh, bố mẹ cũng cần định hướng cho trẻ cách học tập và ghi nhớ hiệu quả.
-
Tập trung vào đúng kiến thức cần học: Việc định hướng trẻ học theo đúng kiến thức cần học là rất quan trọng, giúp tiết kiệm thời gian và giúp bé có thể sử dụng ngữ pháp nhuần nhuyễn trong giao tiếp.
-
Bố mẹ nên chia nhỏ mục tiêu học tập theo từng phần: Điều giúp trẻ có thể dễ dàng dung nạp khối lượng kiến thức với số lượng lớn và phức tạp. Sau khi học xong phần nào thì luyện tập cho thuần thục phần đó. Như vậy trẻ sẽ nhớ lâu và không có cảm giác quá tải.
-
Học theo từng “mức” học từ – học câu – phát triển thành đoạn: Điều này giúp quá trình tiếp thu diễn ra thuận lợi, dễ dàng cho trẻ. Bạn không nên bỏ qua hay đốt cháy giai đoạn nào. Hãy “chậm mà chắc”, giúp bé lần lượt chinh phục từng cột mốc theo đúng khả năng của trẻ.
-
Nhắc nhở và đồng hành giúp trẻ ôn luyện đều đặn kiến thức đã học: Nếu không được ôn luyện đều đặn thì trẻ sẽ khó đạt hiệu quả ghi nhớ. Vì vậy, học Tiếng Anh lớp 4 không phải là một ngày, một tuần, một tháng. Hãy đồng hành cùng bé, học ít nhất 30 phút mỗi ngày để bé quen dần với việc học Tiếng Anh và trở thành thói quen mỗi ngày của bé.
-
Sử dụng phần mềm bổ trợ Tiếng Anh: Phần mềm tiếng Anh giúp bạn có được phương pháp học Tiếng Anh lớp 4 tốt nhất. Hiện nay, chương trình online Tiếng Anh lớp 4 của Edupia chính là lựa chọn hàng đầu của nhiều bậc phụ huynh, đặc biệt là các bố mẹ không có điều kiện/thời gian cho trẻ học trực tiếp ở các trung tâm Anh ngữ.
Với Edupia, trẻ sẽ được học trực tuyến, học qua video với các bài giảng chuyên sâu, phù hợp độ tuổi, biểu đạt sinh động và phát âm chuẩn từ giáo viên bản xứ đến từ Anh – Mỹ.
Đặc biệt, khóa học giúp bé sửa lỗi phát âm với phần mềm nhận diện giọng nói i-Speak độc quyền.
Tại Edupia, trẻ còn có cơ hội thi nói Tiếng Anh với các bạn trong cùng hệ thống. Đây là những trải nghiệm quý giá, giúp trẻ phát triển luyện tập và đảm bảo những giờ học của bé sẽ thật vui vẻ, đầy hứng khởi và năng lượng.
Giới thiệu tổng quan về Edupia khoá học Tiếng Anh online chất lượng cao dành cho học sinh Tiểu học
Giúp bé học Tiếng Anh tại nhà chưa bao giờ là điều dễ dàng. Trên đây Edupia đã hệ thống giúp bạn Tiếng Anh lớp 4 học những gì. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nắm được những nội dung cơ bản của chương trình học của con mình. Từ đó có thể linh động sắp xếp giúp bé luyện tập Tiếng Anh thuần thục. Nếu có thắc mắc gì, hãy liên hệ Edupia để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh