Phản ứng H2O2 → O2 + H2O
1. Phương trình điều chế oxi từ H2O2
2H2O2 O2 + 2H2O
Bạn đang xem: H2O2 → O2 + H2O | H2O2 ra O2
2. Bản chất của H2O2 (Hidro peoxit) trong phản ứng
H2O2 là hợp chất kém bền, dễ bị phân hủy, khi phân hủy H2O2 tỏa nhiều nhiệt và xảy ra nhanh khi có mặt xúc tác MnO2.
3. Hiđro peoxit – Tính chất của Hiđro peoxit
Là chất lỏng không màu, nặng hơn nước tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Công thức phân tử H2O2 và có cấu tạo dạng H – O – O – H.
Trong H2O2, O có số oxi hóa -1 là mức trung gian giữa -2 và 0 nên H2O2 có cả tính khử và tính oxi hóa.
Là hợp chất kém bền, dễ bị phân hủy. Phản ứng phân hủy H2O2 tỏa nhiều nhiệt và xảy ra nhanh khi có mặt xúc tác MnO2:
2H2O2 → 2H2O + O2
3.1. H2O2 là chất oxi hóa
H2O2 + KNO2 → KNO3 + H2O
H2O2+ 2KI → I2 + 2KOH
3.2. H2O2 là chất khử
Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2
5H2O2+ 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5SO2+ K2SO4 + 8H2O
4. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A . O3
B. H2SO4 đặc
C. SO3
D. H2O2
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là H2O2
O3, H2SO4 đặc, SO3 chỉ có tính oxi hóa
Xem thêm : Nhận biết & Phân biệt CO2 và SO2 bằng phương pháp hoá học
Câu 2. Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò chất khử?
A. H2O2+ KI → I2+ KOH
B. H2O2 + KCrO2 + KOH → K2CrO4 + H2O
C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
D. H2O2 + Cl2 → O2 + HCl
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
H2O2 đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa => nguyên tử O trong H2O2 có số oxi hóa tăng tạo thành O2 => chỉ có phản ứng : H2O2 + Cl2 → O2 + HCl thỏa mãn.
Câu 3. Cho phản ứng: H2O2(aq) →MnO2 H2O (l) + O2 (s)
Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10−4 M/s;
B. 5.10−4 M/s;
C. 1,5.10−4 M/s;
D. 3.10−4 M/s.
Lời giải:
Đáp án: A
Ta có: = = 1,5.10−3 (mol)
Theo phương trình: phản ứng = 2 = 2. 1,5.10−3 = 3.10−3 (mol)
phản ứng = = 0,03 (M)
Mà phản ứng = (bđ) − (sau 60 giây) =
Do đó: = − 0,03 (M)
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
= = = 2,5.10−4 (M/s)
Câu 4. Chọn câu đúng:
A. H2O2 chỉ có tính oxi hóa
B. H2O2 chỉ có tính khử
C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử
D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Lời giải:
Đáp án: D
Oxi trong phân tử H2O2 có số oxi hóa -1 lên có thể lên 0 và về -2, do đó H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 5. Trong phản ứng với chất nào, H2O2 thể hiện là chất oxi hoá?
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch H2SO3
C. dung dịch H2SO4 đặc
D. O3
Lời giải:
Đáp án: B
Xem thêm các phương trình hóa học khác:
AgNO3 → Ag + NO2 + O2 l AgNO3 ra Ag
Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 l Cu(NO3)2 ra CuO
CaOCl2 → CaCl2 + O2 | CaOCl2 ra CaCl2 | CaOCl2 ra O2
KClO3 → KCl + O2 | KClO3 ra KCl | KClO3 ra O2
F2 + H2O → HF + O2↑ | F2 ra HF | F2 ra O2
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hóa