Giá vàng trong nước hôm nay 25/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 25/3/2024, giá vàng hôm nay 25 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
- Tra lịch bay Pacific Airlines
- Tỷ giá AUD hôm nay 23/2/2024: Giá đô la Úc tiếp đà giảm, chợ đen đảo chiều hạ giá
- Tỷ giá USD hôm nay 25/3: Bật tăng trên thị trường tự do
- Giá tiêu hôm nay 5/3: Tăng 3 ngày liền, giá tiêu xuất khẩu thêm 200 USD/tấn
- Kết quả cúp C1 châu Âu hôm nay – KQBD C1 Champions League đêm qua
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,10 triệu đồng/lượng mua vào và 80,10 triệu đồng/lượng bán ra.
Bạn đang xem: Giá vàng hôm nay 25/3/2024: Giá vàng miếng trong nước tăng 300.000 đồng/lượng, Giá vàng thế giới tăng khá mạnh
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 78,60 – 79,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,05 – 79,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,05 – 80,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 25/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 25/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng
Bảng giá vàng hôm nay 25/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay 25/3/2024Ngày 25/3/2024(Triệu đồng/lượng)Chênh lệch(nghìn đồng/lượng)Mua vàoBán raMua vàoBán raSJC tại Hà Nội78,0080,32-Tập đoàn DOJI78,1080,10-Mi Hồng78,6079,80-PNJ78,1080,30-Vietinbank Gold78,0080,02-Bảo Tín Minh Châu78,0579,95-Bảo Tín Mạnh Hải78,0580,15-
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
1. DOJI – Cập nhật: 25/03/2024 08:34 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua.LoạiMua vàoBán raAVPL/SJC HN78,000 ▼100K80,000 ▼100KAVPL/SJC HCM78,000 ▼100K80,000 ▼100KAVPL/SJC ĐN78,000 ▼100K80,000 ▼100KNguyên liêu 9999 – HN67,950 ▲200K68,550 ▲200KNguyên liêu 999 – HN67,850 ▲200K68,450 ▲200KAVPL/SJC Cần Thơ78,000 ▼100K80,000 ▼100K
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
2. PNJ – Cập nhật: 25/03/2024 09:30 – Thời gian website nguồn cung cấp – ▼/▲ So với ngày hôm qua.LoạiMua vàoBán raTPHCM – PNJ68.000 ▲100K69.300 ▲200KTPHCM – SJC78.200 ▲200K80.300Hà Nội – PNJ68.000 ▲100K69.300 ▲200KHà Nội – SJC78.200 ▲100K80.300Đà Nẵng – PNJ68.000 ▲100K69.300 ▲200KĐà Nẵng – SJC78.200 ▲200K80.300Miền Tây – PNJ68.000 ▲100K69.300 ▲200KMiền Tây – SJC78.300 ▲500K80.300Giá vàng nữ trang – PNJ68.000 ▲100K69.300 ▲200KGiá vàng nữ trang – SJC78.200 ▲200K80.300Giá vàng nữ trang – Đông Nam BộPNJ68.000 ▲100KGiá vàng nữ trang – SJC78.200 ▲200K80.300Giá vàng nữ trang – Giá vàng nữ trangNhẫn PNJ (24K)68.000 ▲100KGiá vàng nữ trang – Nữ trang 24K67.900 ▲100K68.700 ▲100KGiá vàng nữ trang – Nữ trang 18K50.280 ▲80K51.680 ▲80KGiá vàng nữ trang – Nữ trang 14K38.940 ▲60K40.340 ▲60KGiá vàng nữ trang – Nữ trang 10K27.330 ▲40K28.730 ▲40K
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 25/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 25/3
Cập nhật lúc: 10:28:17 25/03/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,590,000▲310K69,790,000▲310K1,200,000NHẪN TRÒN TRƠN68,590,000▲310K69,790,000▲310K1,200,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC78,150,000▲150K79,950,000▲100K1,800,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,550,000▲250K
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 25/3
Cập nhật lúc: 10:28:18 25/03/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchHồ Chí MinhSJC78,500,000▲200K79,700,000▲200K1,200,00099967,000,000▲100K68,100,000▲100K1,100,00098565,700,000▲100K67,000,000▲100K1,300,00098065,400,000▲100K66,700,000▲100K1,300,00095063,500,000▲100K75046,300,00047,800,0001,500,00068041,000,00042,500,0001,500,00061040,000,00041,500,0001,500,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 10:32:02 25/03/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L – 10L – 1KG78,060,00080,060,000▼300K2,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ68,060,000▲200K69,360,000▲200K1,300,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ68,060,000▲200K69,460,000▲200K1,400,000Vàng nữ trang 99,99%67,960,000▲200K68,860,000▲200K900,000Vàng nữ trang 99%66,679,000▲198K68,179,000▲198K1,500,000Vàng nữ trang 75%49,815,000▲150K51,815,000▲150K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%38,324,000▲116K40,324,000▲116K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%26,902,000▲83K28,902,000▲83K2,000,000Giá vàng tại Eximbank77,760,00079,460,0001,700,000Giá vàng tại chợ đen78,060,00080,060,000▼300K2,000,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Hà Nội
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC78.000.00080.020.000-300.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC51.850.00052.850.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.950.000+250.00069.450.000+250.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.850.000+250.00069.350.000+250.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC51.850.00052.850.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC51.750.00052.750.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC55.880.00056.780.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.590.000+310.00069.790.000+310.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.590.000+310.00069.790.000+310.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC68.590.000+310.00069.790.000+310.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC78.150.000+150.00079.950.000+100.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC51.750.00052.750.00013Hà Nội SJCPNJ78.200.000+100.00080.300.00014Hà Nội PNJPNJ68.000.000+100.00069.300.000+200.00015Hà Nội DOJIDOJI78.000.000-100.00080.000.000-100.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ74.050.00076.400.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ66.050.00067.050.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ63.500.00064.600.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ63.500.00064.600.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ63.200.00064.350.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ63.000.00064.400.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ62.900.00064.300.000
Cập nhật giá vàng hôm nay 25/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1TPHCM SJCPNJ78.200.000+200.00080.300.0002TPHCM PNJPNJ68.000.000+100.00069.300.000+200.0003Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC78.000.00080.000.000-300.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC68.000.000+200.00069.400.000+200.0005Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC68.000.000+200.00069.300.000+200.0006Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC68.000.000+200.00069.400.000+200.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.900.000+200.00068.800.000+200.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.619.000+198.00068.119.000+198.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.755.000+150.00051.755.000+150.00010Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.264.000+116.00040.264.000+116.00011Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.842.000+83.00028.842.000+83.00012Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC67.000.00067.600.00013Hồ Chí Minh DOJIDOJI78.000.000-100.00080.000.000-100.000
Giá vàng thế giới hôm nay 25/3/2024
Trên thế giới, giá vàng được giao dịch tại 2.164 USD/ounce. Giá vàng trong nước đắt hơn thế giới 16-17 triệu đồng tùy thời điểm với vàng miếng còn vàng nhẫn đắt hơn 3-4 triệu đồng.
Xem thêm : Giá vàng 24k, Giá vàng tây hội kim hoàn Cà Mau hôm nay 16/11/2023
Tuần trước, giá vàng thế giới chốt ở mức 2.165 USD/ounce, tăng 9 USD so với chốt phiên tuần liền trước đó. Tuần qua, đã có lúc giá vàng tăng vọt lên mức 2.222 USD/ounce, thiết lập mức cao nhất mọi thời đại trước khi điều chỉnh.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua
Kim loại quý trên thị trường quốc tế giảm từ 1 USD/ounce, xuống còn 2.165 USD/ounce. Một số dự báo cho rằng vàng có thể sẽ giảm giá trong tuần này. Trước đó, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) cho rằng sẽ giảm lãi suất 3 lần trong năm đã thúc đẩy vàng tăng mạnh lên 2.222 USD/ounce. Tuy nhiên, đợt phục hồi này chỉ diễn ra trong thời gian ngắn và giá có xu hướng kết thúc tuần ở vùng trung lập.
Trong tuần này, thị trường vàng sẽ chờ đợi những thông tin dữ liệu kinh tế công bố như doanh số bán nhà mới, đơn hàng lâu bền, niềm tin của người tiêu dùng, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp hàng tuần, GDP của Mỹ, doanh số bán nhà đang chờ xử lý, chỉ số giá PCE cốt lõi.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
Xem thêm : Giá cà phê hôm nay 14/11/2023: Tăng mạnh hơn 1.000 đ/kg
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay