Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 17/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 17/2/2024, giá vàng hôm nay 17 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
- Điều hòa bao nhiêu tiền? Bảng giá chi tiết 5 mẫu điều hoà tốt nhất
- Kqbd hn, kết quả bóng đá hôm nay, ketquabongda trực tuyến
- Giá vàng hôm nay 12/3: Vàng nhẫn giao dịch trên 71 triệu đồng/lượng
- Giá hạt tiêu tăng và sẽ còn tăng mạnh
- Giá vàng hôm nay 1/4: Vàng nhẫn tăng khủng khiếp, Bảo Tín Minh Châu, PNJ vượt 71 triệu
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 76,15 triệu đồng/lượng mua vào và 78,35 triệu đồng/lượng bán ra.
Bạn đang xem: Giá vàng hôm nay 17/2/2024: Giá vàng giảm mạnh trước ngày Vía Thần Tài
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 76,90 – 77,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 76,35 – 78,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 76,35 – 78,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 17/2/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 17/2/2024. Ảnh: Cấn Dũng
Bảng giá vàng hôm nay 17/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nayNgày 17/2/2024(Triệu đồng/lượng)Chênh lệch(nghìn đồng/lượng)Mua vàoBán raMua vàoBán raSJC tại Hà Nội76,2078,42-300-400Tập đoàn DOJI76,1578,35-200-400Mi Hồng76,9077,90-600-600PNJ76,6078,80-550+800Vietinbank Gold76,4078,62-100-200Bảo Tín Minh Châu76,3578,25-350-450Bảo Tín Mạnh Hải76,3578,70`-200-200
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Giá vàng trong nước Mua Bán DOJI HN lẻ76,050,00078,550,000DOJI HCM lẻ76,100,00078,600,000DOJI HCM buôn76,050,00078,550,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,410,0006,540,000Giá Nguyên Liệu 18K4,545,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,105,000-Giá Nguyên Liệu 15K3,806,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,335,000-Giá Nguyên Liệu 10K2,793,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,450,0006,565,000Âu Vàng Phúc Long76,050,00078,550,000
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 17/2/2024 08:31- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 999.97,6607,880Nhẫn Trơn PNJ 999.96,3356,450Vàng Kim Bảo 999.96,3356,450Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,3356,460Vàng nữ trang 999.96,3356,415Vàng nữ trang 9996,3296,409Vàng nữ trang 996,2616,361Vàng 750 (18K)4,6864,826Vàng 585 (14K)3,6283,768Vàng 416 (10K)2,5442,684Vàng miếng PNJ (999.9)6,3356,460Vàng 916 (22K)5,8365,886Vàng 650 (15.6K)4,0454,185Vàng 680 (16.3K)4,2374,377Vàng 610 (14.6K)3,7883,928Vàng 375 (9K)2,2812,421Vàng 333 (8K)1,9922,132
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 17/2
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 17/2
Cập nhật lúc: 09:00:18 17/02/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL65,080,00066,180,0001,100,000NHẪN TRÒN TRƠN65,080,00066,180,0001,100,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC76,450,000▲100K78,350,000▲100K1,900,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU64,100,000
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 17/2
Cập nhật lúc: 09:00:19 17/02/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Hồ Chí MinhSJC76,700,000▲100K77,700,000▲100K1,000,00099962,600,000▲100K63,600,000▲100K1,000,00098561,600,000▲100K62,600,000▲100K1,000,00098061,300,000▲100K62,300,000▲100K1,000,00095059,000,000▲100K75044,700,000▲100K46,200,000▲100K1,500,00068039,400,000▲100K40,900,000▲100K1,500,00061038,400,000▲100K39,900,000▲100K1,500,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:02:01 17/02/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng SJC 1L – 10L – 1KG76,160,000▼100K78,660,000▲200K2,500,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ63,660,000▲100K64,760,000▲100K1,100,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ63,660,000▲100K64,860,000▲100K1,200,000Vàng nữ trang 99,99%63,460,000▲100K64,360,000▲100K900,000Vàng nữ trang 99%62,423,000▲99K63,723,000▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%46,440,000▲75K48,440,000▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,701,000▲59K37,701,000▲59K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%25,026,000▲42K27,026,000▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank75,860,000▲800K77,860,000▲800K2,000,000Giá vàng tại chợ đen76,160,000▼100K78,660,000▲200K2,500,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/2 tại Hà Nội
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC76.100.000-100.00078.620.000+200.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC64.500.000+150.00065.800.000+150.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC64.400.000+150.00065.700.000+150.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC65.080.000+150.00066.180.000+150.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC65.080.000+150.00066.180.000+150.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC65.080.000+150.00066.180.000+150.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC76.450.000+100.00078.350.000+100.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ766.000.000788.000.00014Hà Nội PNJPNJ633.500.00064.600.000+100.00015Hà Nội DOJIDOJI76.050.000-100.00078.550.000+200.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000
Cập nhật giá vàng hôm nay 17/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC76.100.000-100.00078.600.000+200.0002Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC63.600.000+100.00064.800.000+100.0003Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC63.600.000+100.00064.700.000+100.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC63.600.000+100.00064.800.000+100.0005Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC63.400.000+100.00064.300.000+100.0006Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC62.363.000+99.00063.663.000+99.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC46.380.000+75.00048.380.000+75.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC35.641.000+59.00037.641.000+59.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC24.966.000+42.00026.966.000+42.00010Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC670.000.000676.000.00011Hồ Chí Minh DOJIDOJI76.100.000-200.000786.000.000
Giá vàng thế giới hôm nay 17/2/2024
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.012,250 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 8 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 58,773 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 17,427 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua
Xem thêm : (Cập nhật) Giá vàng hôm nay tại Đà Nẵng mới nhất 13/12/2023
Giá vàng biến động nhẹ trong phiên giao dịch ở châu Á sau khi lấy lại mức quan trọng do dữ liệu doanh số bán lẻ yếu của Mỹ làm dấy lên một số nghi ngờ về thời điểm Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất.
Giá vàng thỏi đã tăng trở lại trên mức 2.000 USD/ounce vào thứ Năm sau khi phá vỡ mức thấp hơn nhiều so với mức hồi đầu tuần. Một số nhu cầu trú ẩn an toàn – sau dữ liệu cho thấy suy thoái kinh tế ở Nhật Bản và Anh – cũng hỗ trợ giá vàng.
Nhưng mặc dù đã thấy nhẹ nhõm hơn, kim loại màu vàng vẫn phải đối mặt với mức giảm mạnh hàng tuần do các nhà giao dịch phần lớn giảm kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất sớm, đặc biệt là sau dữ liệu lạm phát chỉ số giá tiêu dùng nóng hơn dự kiến vào đầu tuần này.
Ngay cả sau báo cáo doanh số bán lẻ hôm thứ Năm, các quan chức FED vẫn cảnh báo không nên đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sớm. Chủ tịch FED Atlanta Raphael Bostic cho biết mặc dù ngân hàng trung ương đã đạt được tiến bộ trong việc giảm lạm phát nhưng ông vẫn chưa sẵn sàng kêu gọi cắt giảm lãi suất.
Bostic cũng cho rằng lạm phát sẽ mất nhiều thời gian hơn để giảm. Bình luận của ông được đưa ra ngay trước dữ liệu lạm phát chỉ số giá sản xuất sẽ được công bố vào cuối ngày thứ Sáu. Chủ tịch FED San Francisco Mary Daly cũng sẽ phát biểu vào cuối ngày.
Các quan chức FED đã nhiều lần cảnh báo rằng ngân hàng trung ương không vội tăng lãi suất, vì nền kinh tế Mỹ, lạm phát và thị trường lao động đều vẫn đang hoạt động mạnh mẽ.
Một kịch bản như vậy báo hiệu không tốt cho giá vàng, vì lãi suất cao hơn sẽ đẩy chi phí cơ hội khi đầu tư vào kim loại màu vàng tăng lên.
Các kim loại quý khác di chuyển theo các hướng khác nhau vào thứ Sáu, nhưng được thiết lập để có hiệu suất hàng tuần mạnh hơn nhiều so với vàng, cho thấy các nhà giao dịch có khả năng đa dạng hóa khỏi kim loại màu vàng.
Hợp đồng tương lai bạc đáo hạn vào tháng 3 tăng 0,3% và được thiết lập ở mức tăng 1,9% hàng tuần, trong khi hợp đồng tương lai bạch kim hết hạn vào tháng 4 giảm 0,4%, nhưng được thiết lập để tăng thêm 2,7% trong tuần này.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
Xem thêm : Lịch thể thao mới nhất hôm nay 20/1 và rạng sáng 21/1
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay