I. Giá một số sản phẩm nông sản
- Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 25/1/2024: Đồng Nhân dân tệ 2 ngân hàng tăng giá bán ra
- Giá tiêu hôm nay 26/12/2023: Tăng mạnh trở lại
- Giá thịt gà hôm nay: Bảng giá thịt gà công nghiệp mới nhất
- Xoilac TV ⚡️ Xem bóng đá trực tuyến Xôi Lạc TV tốc độ cao
- Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 8/3/2024
STT
Mặt hàng nông sản
ĐVT
Giá cổng trại
Giá bán lẻ
Tăng/giảm so với tuần trước
1
Cà chua thường (Rita)
Kg
6.000
15.000
Giảm 4.000
2
Cải bắp (Đơn Dương)
Kg
2.000
10.000
3
Cải thảo (Đơn Dương)
Kg
2.000
10.000
4
Xà lách lolo xanh (Đơn Dương)
Kg
4.000
12.000
5
Xà lách cuộn (Đơn Dương)
Kg
7.000
15.000
6
Hành lá
Kg
5.000
15.000
7
Su su
Kg
3.000
7.000
8
Su hào
Kg
6.000
15.000
9
Củ dền
Kg
7.000
15.000
Giảm 4.000
10
Ớt sừng
Kg
27.000
40.000
11
Đậu leo
Kg
7.000
15.000
12
Xà lách Coron (Đà Lạt)
Kg
7.000
15.000
13
Ớt chuông Đà Lạt (màu đỏ)
Kg
15.000
20.000
14
Ớt chuông Đà Lạt (màu vàng)
Kg
15.000
20.000
15
Súp lơ xanh (Đà Lạt)
Kg
13.000
22.000
16
Pó xôi (Đà Lạt)
Kg
7.000
15.000
17
Sữa bò
Kg
13.000
17.000
18
Lợn hơi (Lâm Hà)
Kg
50.000
Tăng 1.000
19
Gà mái hơi (Lâm Hà) Gà trống hơi (Lâm Hà)
Kg
70.000 65.000
20
Kén tằm (Đạ Tẻh) Kén tằm (Lâm Hà)
Kén tằm (Bảo Lâm)
Kg
145.000 195.000
195.000
Giảm 2.000
21
Hoa lay ơn (Đà Lạt)
Chục
25.000
Tăng 5.000
22
Hoa cúc cành (đại đóa)
Chục
17.000
Tăng 2.000
23
Hoa cúc chùm (AT)
5 cây
8.000
Tăng 1.000
24
Hoa hồng đỏ Đà Lạt loại 1 Hoa hồng màu Đà Lạt loại 1
Chục
15.000 13.000
25
Hoa lily Concador 5 tai (ù vàng)
5 cây
70.000
Tăng 5.000
26
Hoa lily Sorbone (hồng) 5 tai
5 cây
55.000
Tăng 5.000
27
Hoa đồng tiền
Chục
27.000
Tăng 3.000
28
Hoa cẩm chướng
2 chục
30.000
Tăng 2.000
29
Hoa cát tường
Kg
70.000
Tăng 5.000
30
Cà phê vối nhân xô (Di Linh)
Cà phê vối nhân xô (Bảo Lâm)
Cà phê vối tươi (Bảo Lâm)
Kg
69.200
69.500
14.000
69.800
70.000
14.500
Tăng 2.700
Tăng 3.000
Tăng 1.000
31
Chè búp tươi hạt (Bảo Lâm)
Chè búp tươi cành (Bảo Lâm)
Kg
7.500
10.000
8.000
11.500
Tăng 500
II. Giá vật tư nông nghiệp
STT
Mặt hàng vật tư nông nghiệp
ĐVT
Giá bán lẻ
Tăng/giảm so với tuần trước
1
Đạm Phú Mỹ (Lâm Hà)
Đạm Phú Mỹ (Đạ Tẻh)
Bao 50kg
600.000
590.000
2
Đạm SA Nhật (Lâm Hà)
Bao 50kg
420.000
3
Lân Lâm Thao (Lâm Hà)
Bao 50kg
260.000
4
Lân Văn Điển (Lâm Hà)
Bao 50kg
300.000
5
Kali Phú Mỹ (Lâm Hà)
Bao 50kg
800.000
6
Phân NPK 16-16-8 (Lâm Hà) Phân NPK 16-16-8 Việt Nhật (Đạ Tẻh)
Bao 50kg
800.000 750.000
7
Lân vôi (Lâm Hà)
Bao 50kg
130.000
8
Phân DAP Ba Con cò (Đạ Tẻh)
Bao 50kg
1.000.000
III. Nhận xét
Qua cập nhật thông tin giá nông sản và vật tư nông nghiệp tại các điểm cung cấp tin trên địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Tẻh và thành phố Đà Lạt, giá cổng trại một số sản phẩm nông sản và vật tư nông nghiệp có sự biến động so với tuần trước như sau:
1. Một số sản phẩm nông sản
– Sản phẩm rau, củ, quả: Cà chua 6.000 đồng/kg, đậu leo 7.000 đồng/kg, đều giảm 4.000 đồng/kg. Các sản phẩm rau, củ, quả còn lại đều có giá ổn định so với tuần trước.
– Sản phẩm hoa: Hoa cúc chùm 8.000 đồng/bó, tăng 1.000 đồng/bó; hoa cúc cành 17.000 đồng/chục, hoa cẩm chướng 30.000 đồng/bó, đều tăng 2.000 đồng; hoa đồng tiền 27.000 đồng/chục, tăng 3.000 đồng/chục; hoa lay ơn 25.000 đồng/chục, hoa cát tường 70.000 đồng/kg, hoa lily Sorbone và Concador 55.000 – 70.000 đồng/bó, đều tăng 5.000 đồng so với tuần trước.
– Sản phẩm cây công nghiệp: Cà phê vối nhân xô 69.200 – 69.500 đồng/kg, tăng 2.700 – 3.000 đồng/kg; chè búp tươi hạt 7.500 đồng/kg, tăng 500 đồng/kg so với tuần trước.
– Sản phẩm chăn nuôi: Kén tằm (tại Đạ Tẻh) 145.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; lợn hơi 50.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg so với tuần trước. Các sản phẩm chăn nuôi như gà hơi, sữa bò… đều có giá ổn định so với tuần trước.
2. Vật tư nông nghiệp
Các sản phẩm vật tư phân bón đều có giá ổn định tại các huyện so với tuần trước.
3. Dự báo chung
Trong thời gian tới, dự báo các loại hoa Đà Lạt sẽ tăng, một số sản phẩm rau, củ, quả và các sản phẩm vật tư phân bón… có giá cả tương đối ổn định.
Trung tâm Khuyến nông Lâm Đồng
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay