Đại học Mở Hà Nội là một trong những trường công lập trong khối ngành “Bách – Kinh – Xây” nổi tiếng tại Hà Nội. Với chất lượng đào tạo hàng đầu, cơ sở vật chất tốt cùng với môi trường học tập đầy hứa hẹn. Trong đóhọc phí Đại học Mở Hà Nội 2023 – 2024 luôn là mối quan tâm hàng đầu của sinh viên khi quyết định đăng ký nguyện vọng.
Đại học Mở Hà Nội đào tạo nhiều ngành, nhiều lĩnh vực có quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm cao trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vì vậy trước khi xem xét đăng ký vào trường các bạn cần tìm hiểu mức học phí của trường Đại học Mở Hà Nội qua các năm nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.
Bạn đang xem: Đại Học Mở Hà Nội Học phí Đại học Mở Hà Nội
I. Giới thiệu Đại Học Mở Hà Nội
- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: [email protected]
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
II. Học phí Đại học Mở Hà Nội
Học phí Đại học Mở Hà Nội 2023-2024
Học phí trường Đại học Mở Hà Nội tuân theo quy định của Nhà nước phê duyệt đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện.
Bảng học phí cụ thể như sau:
TTNgành họcHình thức đào tạoNăm học 2023-2024ITrình độ tiến sĩ1Ngôn ngữ AnhChính quy47.000.000IITrình độ thạc sĩ1Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh họcChính quy27.525.0002Ngôn ngữ AnhChính quy28.200.0003Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tếChính quy26.625.000IIITrình độ đại học1Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tếChính quy17.750.0002Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốcChính quy18.800.0003Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩmChính quy18.350.0004Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúcChính quy17.700.000
Học phí chương trình Liên thông đại học, Văn bằng 2
Liên thông đại học mở nhận sinh viên có bằng trung cấp, cao đẳng thuộc mọi ngành nghề muốn liên thông lên đại học. Các chuyên ngành như: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Quản trị du lịch và lữ hành, Luật, Công nghệ thông tin,… theo hình thức đào tạo từ xa.
Học trực tuyến 100% từ xa không cần đến lớp. Khi tốt nghiệp, học viên được cấp bằng tương đương đại học chính quy và được Sở Giáo dục và Đào tạo công nhận đủ điều kiện dự thi công chức, nâng bậc lương và dự thi sau đại học.
học phí Đại học Mở Hà Nội chương trình liên thông, văn bằng 2… được tính theo tín chỉ, áp dụng cho cho tất cả các ngành học: 408.000 đồng/ tín chỉ.
Học phí Đại học Mở Hà Nội 2022-2023
Đại học mở Hà Nội học phí luôn ở mức thấp so với các trường đại học khác ở Hà Nội. Mức học phí Đại học Mở Hà Nội 2022-2023 chỉ khoảng 16,1 triệu đồng/ năm học.
TTNgành họcHình thức đào tạoNăm học 2022-2023ITrình độ tiến sĩ1Ngôn ngữ AnhChính quy42.750.000IITrình độ thạc sĩ1Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh họcChính quy25.050.0002Ngôn ngữ AnhChính quy25.650.0003Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tếChính quy24.300.000IIITrình độ đại học1Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tếChính quy16.200.0002Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốcChính quy17.100.0003Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩmChính quy16.700.0004Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúcChính quy16.100.000
Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2021-2022
Trước tình hình dịch Covid 2019 nghiêm trọng, học phí Đại học Mở Hà Nội được ban lãnh đạo quyết định miễn giảm 10% cho toàn bộ sinh viên, toàn bộ ngành học, khóa học, áp dụng cho năm học 2021 – 2022.
TTNgành họcHình thức đào tạoNăm học 2020-20211Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế.Chính quy15.054.0002Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Công nghệ sinh học; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Thiết kế nội thất; Kiến trúc, Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Anh.Chính quy15.785.000
III. Viện Đại Học Mở Hà Nội tuyển sinh 2023
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
- Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
V. Các ngành Đại học Mở Hà Nội
Ngành đào tạo
Xem thêm : Sinhhocelearning
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Thiết kế công nghiệp
+ Thiết kế nội thất
+ Thiết kế thời trang
+ Thời kế đồ họa
7210402H00, H01, H06140100
Kế toán
7340301A00, A01, D01240-
Tài chính – ngân hàng
7340201A00, A01, D01250-
Quản trị kinh doanh
7340101A00, A01, D01240-
Thương mại điện tử
7340122A00, A01, D0180-
Luật
7380101A00, A01, C00, D01200
Luật kinh tế
7380107A00, A01, C00, D01200
Xem thêm : Natriumhydrogensulfat Monohydrat ≥99%, AnalaR NORMAPUR® analytisches Reagens
Luật quốc tế
7380108A00, A01, C00, D0170
Công nghệ sinh học
7420201A00, B00, D0710050
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01
330
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302A00, A01, C01, D01180
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303A00, A01, C01, D01180
Công nghệ thực phẩm
7540101A00, B00, D0710050
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103D01280
Quản trị khách sạn
7810201D0150
Ngôn ngữ Anh
7220201D01330
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204D01, D04230
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục