Phương trình 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
1. Phương trình phản ứng hóa học:
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2↓
Bạn đang xem: NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ | NaOH ra Na2SO4
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
– Sau phản ứng thu được kết tủa xanh.
3. Điều kiện phản ứng
– Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
4. Tính chất hóa học
NaOH Là một bazơ mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein thành màu hồng. Một số phản ứng đặc trưng của Natri Hidroxit được liệt kê ngay dưới đây.
Phản ứng với axit tạo thành muối + nước
NaOHdd + HCldd→ NaCldd + H2O
Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…
2 NaOH + SO2→ Na2SO3 + H2O
NaOH + SO2→ NaHSO3
Phản ứng với muối tạo bazo mới + muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):
2 NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2↓
Tác dụng với kim loại lưỡng tính:
2 NaOH + 2Al + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2↑
2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2↑
Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:
NaOH + Al(OH)3 → NaAl(OH)4
Xem thêm : Cách nhận biết muối không tan trong nước nhanh nhất
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
5. Cách thực hiện phản ứng
– Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa CuSO4.
6. Bạn có biết
– Tương tự CuSO4, các muối của kim loại đồng như CuCl2, Cu(NO3)2… cũng phản ứng với NaOH tạo kết tủa xanh.
– Phản ứng của NaOH với CuSO4 là phản ứng trao đổi.
7. Bài tập liên quan
Câu 1: Cho 100ml CuSO4 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là
A. 0,098g.
B. 0,98g.
C. 0,754g.
D. 1,10g.
Xem thêm : Ứng dụng NaOH sản xuất Sodium phenolate C6H5NaO
Hướng dẫn giải
mkết tủa = 0,001.98 = 0,098gam.
Đáp án A.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa CuSO4. Hiện tượng thu được sau phản ứng là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
C. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
D. xuất hiện kết tủa xanh.
Xem thêm : Ứng dụng NaOH sản xuất Sodium phenolate C6H5NaO
Hướng dẫn giải
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
Cu(OH)2: kết tủa xanh.
Đáp án D.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. NaOH + CO2 → NaHCO3
B. 2NaOH + CO2 → Na2CO3+ H2O
C. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
D. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
Xem thêm : Ứng dụng NaOH sản xuất Sodium phenolate C6H5NaO
Hướng dẫn giải
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ là phản ứng trao đổi.
Đáp án D.
Câu 4. Cho các kim loại: Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện (từ trái sang phải) là
A. Fe < Au < Al < Cu < Ag
B. Fe < Al < Au < Cu < Ag
C. Fe < Al < Cu < Ag < Au
D. Al < Fe < Au < Cu
Xem thêm : Ứng dụng NaOH sản xuất Sodium phenolate C6H5NaO
Hướng dẫn giải
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Hóa