Tổng hợp danh sách toàn bộ các trường đại học trên toàn quốc có ngành xét tuyển theo khối D01. TrangEdu đã chia theo từng khu vực cụ thể để các bạn có thể tiện hơn trong việc tìm kiếm và lựa chọn.
Danh sách các trường khối D01 như sau:
Bạn đang xem: Danh sách đầy đủ các trường đại học khối D01
1. Khu vực miền Bắc
A. Các trường đại học khối D01 tại Hà Nội
TTTên trườngMã trường1Đại học Bách khoa Hà NộiBKA2Đại học Chính trịLCH3Đại học CMCCMC4Đại học Công ĐoànLDA5Đại học Công nghiệp Dệt may Hà NộiCCM6Đại học Công nghiệp Hà NộiDCN7Đại học Công nghiệp Việt – HungVHD8Đại học Công nghệ Đông ÁDDA9Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiGTA10Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghịDCQ11Đại học Đại NamDDN12Đại học Điện LựcDDL13Đại học Đông ĐôDDD14Đại học FPT Hà NộiFPT15Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà NộiQHS16Đại học Giao thông Vận tảiGHA17Đại học Hà NộiNHF18Đại học Hòa BìnhETU19Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHNQHX20Đại học Kiểm sát Hà NộiDKS21Đại học Kiến trúc Hà NộiKTA22Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiDQK23Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHE24Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệpDKK25Đại học Kinh tế quốc dânKHA26Đại học Lao động – Xã hộiDLX27Đại học Lâm nghiệp Việt NamLNH28Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHL29Đại học Luật Hà NộiLPH30Đại học Mỏ – Địa chấtMDA31Đại học Mở Hà NộiMHN32Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà NộiQHF33Đại học Ngoại thươngNTH34Đại học Nguyễn TrãiNTU35Đại học Nội vụ Hà NộiDNV36Đại học PhenikaaPKA37Đại học Phương ĐôngDPD38Đại học Sư phạm Hà NộiSPH39Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngGNT40Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà NộiFBU41Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiDMT42Đại học Thành ĐôTDD43Đại học Thăng LongDTL44Đại học Thủ đô Hà NộiHNM45Đại học Thủy lợiTLA46Đại học Thương mạiTMA47Đại học Văn hóa Hà NộiVHH48Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà NộiQHJ49Đại học Xây dựng Hà NộiXDA50Đại học Y tế Công cộngYTC51Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà NộiQHQ52Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà NộiQHD53Học viện An ninh Nhân dânANH54Học viện Báo chí và Tuyên truyềnHBT55Học viện Biên phòngBPH56Học viện Cảnh sát Nhân dânCSH57Học viện Chính sách và Phát triểnHCP58Học viện Chính trị Công an Nhân dânHCA59Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBVH60Học viện Dân tộc61Học viện Khoa học Quân sựNQH62Học viện Ngoại GiaoHQT63Học viện Ngân HàngNHH64Học viện Nông nghiệp Việt NamHVN65Học viện Phụ nữ Việt NamHPN66Học viện Quản lý giáo dụcHVQ67Học viện Tài chínhHTC68Học viện Thanh thiếu niên Việt NamHTN69Học viện Tòa ánHTA70Khoa Các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà NộiQHK
B. Các trường đại học khối D01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)
TTTên trườngMã trường1Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái NguyênDCT2Đại học Công nghiệp Quảng NinhDDM3Đại học Công nghiệp Việt TrìVUI4Đại học Chu Văn AnDCA5Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái NguyênGTA6Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh PhúcGTA7Đại học Điều dưỡng Nam ĐịnhYDD8Đại học Hạ LongHLU9Đại học Hải DươngDKT10Đại học Hải PhòngTHP11Đại học Hàng hải Việt NamHHA12Đại học Hoa LưDNB13Đại học Hùng VươngTHV14Đại học Khoa học – Đại học Thái NguyênDTZ15Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái NguyênDVB16Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái NguyênDTE17Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái NguyênDTK18Đại học Kinh BắcUKB19Đại học Lương Thế VinhDTV20Đại học Nông lâm – Đại học Thái NguyênDTN21Đại học Nông lâm Bắc GiangDBG22Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng NinhNTH23Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngDHP24Đại học Sao ĐỏSDU25Đại học Sư phạm – Đại học Thái NguyênDTS26Đại học Sư phạm Hà Nội 2SP227Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênSKH28Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhSKN29Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanhDFA30Đại học Tân TràoTQU31Đại học Tây BắcTTB32Đại học Thái BìnhDTB33Đại học Thành ĐôngDDB34Đại học Trưng VươngDVP35Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênDTF36Khoa Quốc tế – Đại học Thái NguyênDTQ37Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào CaiDTP
2. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
C. Các trường đại học khối D01 khu vực các tỉnh miền Trung
TTTên trườngMã trường1Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – HànVKU2Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà NẵngDDI3Đại học Đông ÁDAD4Đại học Duy TânDDT5Đại học FPT Đà NẵngFPT6Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngDDQ7Đại học Kiến trúc Đà NẵngKTD8Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà NẵngDDF9Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà NẵngDSK10Đại học Sư phạm – Đại học Đà NẵngDDS11Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà NẵngXDT12Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh – Đại học Đà NẵngDDV13Đại học Công nghiệp VinhDCV14Đại học Công nghệ Vạn XuânDVX15Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng NgãiIUQ16Đại học Hà TĩnhHHT17Đại học Hồng ĐứcHDT18Đại học Khánh HòaUKH19Đại học Khoa học – Đại học HuếDHT20Đại học Kinh tế – Đại học HuếDHK21Đại học Kinh tế Nghệ AnCEA22Đại học Luật – Đại học HuếDHA23Đại học Ngoại ngữ – Đại học HuếDHF24Đại học Nha TrangTSN25Đại học Nông lâm – Đại học HuếDHL26Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng NamDNV27Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh ThuậnNLS28Đại học Phạm Văn ĐồngDPQ29Đại học Phú YênDPY30Đại học Phan Châu TrinhDPC31Đại học Phan ThiếtDPT32Đại học Phú XuânDPX33Đại học Quảng BìnhDQB34Đại học Quảng NamDQU35Đại học Quy NhơnDQN36Đại học Quang TrungDQT37Đại học Sư phạm – Đại học HuếDHS38Đại học Sư phạm Kỹ thuật VinhSKV39Đại học Tài chính – Kế toánDKQ40Đại học Thái Bình DươngTBD41Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu HuếDKQ42Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh HóaDMT43Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaDVD44Đại học VinhTDV45Đại học Xây dựng Miền TrungXDT46Trường Du lịch – Đại học HuếDHD47Học viện Ngân hàng Phân viện Phú YênNHP48Đại học Huế Phân hiệu Quảng TrịDHQ
D. Các trường đại học khối D01 khu vực Tây Nguyên
Xem thêm : Đại học Ngoại thương có những ngành nào cập nhật mới nhất năm 2023
TTTên trườngMã trường1Đại học Đà LạtTDL2Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia LaiNLG3Đại học Tây NguyênTTN4Đại học Yersin Đà LạtDYD5Đại học Đà Nẵng Phân hiệu KontumDDP
3. Khu vực miền Nam
E. Các trường khối D01 tại TPHCM
TTTên trườngMã trường1Đại học An ninh Nhân dânANS2Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCMQSB3Đại học Cảnh sát Nhân dânCSS4Đại học Công nghệ Sài GònDSG5Đại học Công nghệ TPHCMDKC6Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCMQSC7Đại học Công thương TPHCMDCT8Đại học Công nghiệp TPHCMIUH9Đại học FPT TPHCMFPT10Đại học Gia ĐịnhGDU11Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2GSA12Đại học Giao thông Vận tải TPHCMGTS13Đại học Hoa SenDTH14Đại học Hùng Vương TPHCMDHV15Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCMQST16Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCMQSX17Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCMKTC18Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCMQSK19Đại học Kinh tế TPHCMKSA20Đại học Lao động – Xã hội cơ sở IIDLS21Đại học Luật TPHCMLPS22Đại học Mở TPHCMMBS23Đại học Ngân hàng TPHCMNHS24Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCMDNT25Đại học Ngoại thương Cơ sở 2NTS26Đại học Nguyễn Tất ThànhNTT27Đại học Nông lâm TPHCMDBG28Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCMDNV29Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCMUMT30Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCMQSQ31Đại học Quốc tế Hồng BàngHBU32Đại học Quốc tế Sài GònTTQ33Đại học Sài GònSGD34Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMSPK35Đại học Sư phạm TPHCMSPS36Đại học Tài chính – MarketingDMS37Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCMDTM38Đại học Thủy lợi Cơ sở 2TLS39Đại học Tôn Đức ThắngDTT40Đại học Văn HiếnDVH41Đại học Văn hóa TPHCMVHS42Đại học Văn LangDVL43Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở 2BVS44Học viện Hàng không Việt NamHHK45Học viện Phụ nữ Phân hiệu TPHCM46Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam phân viện miền NamHTN
F. Các trường khối D01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)
TTTên trườngMã trường1Đại học An GiangQSA2Đại học Bạc LiêuDBL3Đại học Bà Rịa – Vũng TàuBVU4Đại học Bình DươngDBD5Đại học Bình Dương Phân hiệu Cà MauDBD6Đại học Cần ThơTCT7Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa AnTCT8Đại học Công nghệ Đồng NaiDCD9Đại học Công nghệ Miền ĐôngMIT10Đại học Cửu LongDCL11Đại học Đồng NaiDNU12Đại học Đồng ThápSPD13Đại học FPT Cần ThơFPT14Đại học Kiên GiangTKG15Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long AnDLA16Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình DươngDKB17Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh LongKSV18Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơKCC19Đại học Lạc HồngDLH20Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng NaiLNS21Đại học Nam Cần ThơDNC22Đại học Quốc tế Miền ĐôngEIU23Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongVLU24Đại học Tây ĐôDTD25Đại học Tân TạoTTU26Đại học Tiền GiangTTG27Đại học Thủ Dầu MộtTDM28Đại học Trà VinhDVT29Đại học Việt ĐứcVGU30Đại học Võ Trường ToảnVTT31Đại học Xây dựng Miền TâyMTU32Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến TreQSP
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Trường Học