Nhiều bạn sẽ thắc mắc các loại thịt trong tiếng Trung được gọi như thế nào? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về Thịt để chọn lựa được những thực phẩm ngon về chủ đề này nhé!
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Trung về các loại THỊT
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thịt
Xem thêm : Nên cắm hoa gì trên bàn thờ ngày Tết để rước tài lộc
Thịt: ròu / 肉
Thịt kho tàu tiếng Trung là gì: 炖肉 (Dùn ròu) Thịt vịt tiếng Trung là gì: 鸭肉 (Yā ròu) Thịt ba chỉ tiếng Trung là gì: 培根 (Péigēn) Thịt bò tiếng Trung: 牛肉 (niúròu) Sắn thịt bò tiếng Trung: (牛肉木薯) Niúròu mùshǔ Thịt gà tiếng Trung: 鸡肉 (Jīròu) Thịt ngan tiếng Trung là gì: 鹅肉( Éròu) Thịt nai tiếng Trung: 鹿肉 ( lù Ròu) Thịt quay tiếng Trung: 烤肉( Kǎo Ròu) Thịt ba rọi tiếng Trung: 培根 ( Péigēn) Thịt trâu tiếng Trung: 水牛肉( Shuǐ niúròu) Thịt nướng tiếng Trung:烧肉( Shāo ròu) Thịt ngan tiếng Trung: 鹅肉 (Éròu) Thịt nạc tiếng Trung: 瘦肉 (shòu ròu) Thịt xông khói tiếng Trung là gì: 熏猪肉( Xūn zhūròu) Thịt kho trứng tiếng Trung: 卤蛋肉 ( Lǔ dàn ròu) Thịt mỡ tiếng Trung: 肥肉( féi ròu) Thịt xiên tiếng Trung: 肉串 ( Ròu chuàn) Thịt xay tiếng Trung: 碎肉 (Suì ròu) Thịt vịt tiếng Trung:鸭肉 (Yā ròu) Thịt lợn trong tiếng Trung: 猪肉 ( zhūròu) Thịt bê tiếng Trung là gì: 小牛肉( Xiǎo niúròu) Thịt ba rọi tiếng Trung là gì: 培根 ( Péigēn) Thịt dê trong tiếng Trung: 羊肉 ( yángròu)
1 Thịt băm 肉糜 ròumí 2 Thịt bò 牛肉 niúròu 3 Thịt dê 羊肉 yángròu 4 Thịt đông lạnh 冻肉 dòng ròu 5 Thịt đùi 腿肉 tuǐ ròu 6 Thịt đùi bò 牛腿肉 niú tuǐ ròu 7 Thịt lợn 猪肉 zhūròu 8 Thịt mềm 嫩肉 nèn ròu 9 Thịt miếng 肉片 ròupiàn 10 Thịt mỡ 肥肉 féi ròu 11 Thịt nạc 瘦肉 shòu ròu 12 Thịt tươi 鲜肉 xiān ròu 13 Thịt thái hạt lựu 肉丁 ròu dīng 14 Thịt thăn 里脊 lǐ ji 15 Thịt thủ (lợn) 猪头肉 zhūtóu ròu 16 Thịt ướp mặn, thịt muối 咸肉 xián ròu 17 Thịt viên 肉丸 ròu wán 18 Thực phẩm phụ 副食品 fù shípǐn 19 Xương nấu canh 汤骨 tāng gǔ 20 Bì lợn 肉皮 ròupí 21 Bít tết 牛排 niúpái 22 Cốt lết 大排 dà pái 23 Chợ phiên, chợ đầu mối, chợ bán sỉ 农产品集散市场 nóngchǎnpǐn jísàn shìchǎng 24 Dạ dày bò 牛肚 niú dǔ 25 Dạ dày lợn 猪肚 zhū dǔ 26 Gan lợn 猪肝 zhū gān 27 Gân chân 蹄筋 tíjīn 28 Dăm bông 火腿 huǒtuǐ 29 Lạp xưởng 腊肠, 香肠 làcháng, xiāngcháng 30 Lòng lợn 猪杂碎 zhū zásuì 31 Móng giò, giò heo 猪蹄 zhū tí 32 Mỡ lá 板油 bǎnyóu 33 Mỡ lợn 猪油 zhū yóu 34 Nông sản 农产品 nóngchǎnpǐn 35 Óc lợn 猪脑 zhū nǎo 36 Sườn non 小排 xiǎo pái 37 Tim lợn 猪心 zhū xīn 38 thịt ba chỉ 培根 Péigēn 39 thịt kho tàu 炖肉 Dùn ròu 40 thịt bò 牛肉 Niúròu 41 thịt gà 鸡肉 Jīròu 42 thịt ngan 鹅肉 Éròu 43 thịt nai 鹿肉 lù Ròu 44 thịt quay 烤肉 Kǎo Ròu 45 thịt trâu 水牛肉 Shuǐ niúròu 46 thịt nướng 烧肉 Shāo ròu 47 thịt nạc 里脊肉 Lǐjí ròu 48 thịt xông khói 熏猪肉 Xūn zhūròu 49 thịt mỡ 肥肉 Féi ròu 50 thịt xiên 肉串 Ròu chuàn 51 thịt xay 碎肉 Suì ròu 52 thịt vịt 鸭肉 Yā ròu 53 thịt lợn 猪肉 Zhūròu 54 thịt bê 小牛肉 Xiǎo niúròu 55 thịt dê 山羊 Shānyáng
Xem thêm : Mùng 1 Tết 2023 12 con giáp nên mặc gì cho may mắn
⇒ Phần từ vựng còn thiếu xem tại bài: Từ vựng tiếng Trung về Gia súc Gia cầm
⇒ Xem thêm:
- Tổng hợp Từ vựng về Con vật, Động vật trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thực phẩm
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Hãy kết hợp với sách từ vựng tiếng Trung để đạt kết quả cao nhất. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Ngày Tết