Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là A. đa dạng cây trồng. B. canh tác hợp lí. C. bón phân thích hợp. D. khai khẩn đất hoang. (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

02/04/2023 14,459

D. khai khẩn đất hoang.

Đáp án chính xác

Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là khai khẩn đất hoang. 

Chọn D. 

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề thi HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi nước ta là

A. phần lớn lưu vực nằm ngoài lãnh thổ, sông ngắn, dốc. 

B. phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, thủy chế theo mùa. 

C. sông ngắn, dốc, phần lớn có hướng tây bắc - đông nam. 

D. thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường, độ dốc lớn. 

Câu 2:

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố  nào sau đây? 

A. Thời gian chiếu sáng dài, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến và bão. 

B. Vị trí gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới. 

C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, gió Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây và bão. 

D. Gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời qua thiên đỉnh, frông. 

Câu 3:

Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do

A. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. 

B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm. 

C. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc. 

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. 

Câu 4:

Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.

Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.    (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta.  B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta.  C. Quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta.  D. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta.  (ảnh 1)

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021). 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta.

B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta.

C. Quy mô sản lượng ngành thủy sản nước ta.

D. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta.

Câu 5:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở  nước ta còn gặp nhiều khó khăn? 

A. Dân số tăng nhanh, chất lượng giáo dục còn nhiều hạn chế. 

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao. 

C. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động chưa đồng đều. 

D. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao. 

Câu 6:

Điểm khác biệt của địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng so với vùng Đồng bằng sông Cửu  Long chủ yếu do tác động của 

A. khả năng bồi tụ phù sa, cấu trúc địa chất, tác động của con người. 

B. các quá trình ngoại lực, diện tích lưu vực sông, quá trình canh tác. 

C. mật độ sông ngòi, lịch sử khai thác lãnh thổ và vận động nâng lên. 

D. biên độ sụt võng, khả năng bồi tụ phù sa, tác động của con người. 

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. Biên Hòa.

B. Cần Thơ.

C. Đà Nẵng.

D. Cà Mau.