Cùng điểm qua bảng xếp hạng AnTuTu với top 100 thiết bị chạy Android, iOS mạnh nhất năm 2023 cập nhật mới nhất. Đây sẽ là những điện thoại, máy tính bảng sở hữu hiệu năng vô cùng mạnh mẽ, nổi bật nhất hãy chú ý tới 10 thiết bị đầu tiên và cũng tìm xem chiếc smartphone của bạn đứng top bao nhiêu nhé! Còn chần chừ gì mà không xem ngay bảng xếp hạng AnTuTu, top 100 thiết bị Android, iOS mạnh nhất 2023 này?
AnTuTu là gì? Điểm AnTuTu được tính thế nào?
Nhiều bạn đọc chưa biết hoặc chưa hiểu đúng về AnTuTu, về công dụng và cách vận hành, vậy nên MobileCity sẽ giải thích một cách cụ thể và dễ hiểu nhất về phần mềm này.
Bạn đang xem: Bảng xếp hạng AnTuTu, Top 100 thiết bị Android, iOS mạnh nhất 2023
AnTuTu là gì?
AnTuTu là phần mềm hiệu năng thuộc sở hữu của một công ty có trụ sở chính tại Hồng Kông – Trung Quốc, ứng dụng này chủ yếu đem lại khả năng đánh giá hiệu năng của các thiết bị di động như điện thoại thông minh máy tính bảng, ngoài ra nó còn hoạt động trên máy vi tính, laptop,…
Hiện nay, AnTuTu là phần mềm chấm điểm hiệu năng phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Tuy nhiên, với các thiết bị Android, chúng ta không thể cài đặt ứng dụng này từ Cửa hàng Play (Google Play Store) mà phải truy cập trang chủ để tải file AFK về và chạy thủ công.
Điểm AnTuTu được tính thế nào?
Xem thêm : Thay đổi biểu tượng chuột máy tính độc đáo trên Windows 11
Điểm AnTuTu mà chúng ta thường thấy chính là điểm tổng hiệu năng của một thiết bị. Cụ thể ứng dụng sẽ tự chạy các tác vụ giả lập những thao tác chơi game nặng, render đồ họa, phát video 4K, lướt mạng xã hội,… để từ đó đưa ra điểm số của từng thành phần như CPU, GPU, Memory (Bộ nhớ RAM/ROM), UX (giao diện) sau đó cộng tất cả 4 phần lại thành một điểm tổng.
Bảng xếp hạng AnTuTu với Top 100 thiết bị chạy Android, iOS mạnh nhất
Dữ liệu về điểm số của bảng xếp hạng dưới đây được MobileCity tham khảo trực tiếp từ trang chủ AnTuTu quốc tế, đồng thời cả website AnTuTu tại Trung Quốc vào thời điểm tháng 8 năm 2023, nhằm đảo bảo tính khách quan, xếp hạng cả các thiết bị ra mắt tại Trung Quốc và được xách tay về Việt Nam. Từ đó chúng tôi sẽ sắp xếp điểm số theo thứ hạng từ cao nhất cho tới vị trí thứ 100.
Bảng xếp hạng AnTuTu với Top 100 thiết bị chạy Android, iOS mạnh nhất 2023
Thứ hạngTOP Tên thiết bị Chipset Điểm tổng CPU GPU Memory(Bộ nhớ) UX 1 Redmi K60 Ultra Dimensity 9200 Plus 1.748.189 443.778 635.424 359.229 310.758 2 OnePlus ACE 2 Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.674.989 411.542 609.807 358.148 295.492 3 Redmagic 8S Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.633.002 410.631 635.866 297.770 288.736 4 iQOO 11S Snapdragon 8 Gen 2 1.629.470 406.742 601.779 346.554 274.398 5 Vivo X90 Pro Plus Snapdragon 8 Gen 2 1.611.508 411.355 596.710 322.949 280.495 6 iQOO 11 Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.606.381 407.282 596.816 323.137 279.146 7 Vivo X90s Dimensity 9200 Plus 1.599.488 423.537 573.748 309.450 292.753 8 OPPO Find X6 Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.583.992 409.072 593.666 298.398 282.856 9 ZTE Nubia Z50S Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.579.720 374.050 611.877 274.679 319.115 10 Vivo X Fold2 Snapdragon 8 Gen 2 1.566.821 407.839 596.327 288.762 273.895 11 Xiaomi 13 Ultra Snapdragon 8 Gen 2 1.563.791 395.167 594.340 295.549 275.293 12 OnePlus 11 Snapdragon 8 Gen 2 1.560.349 395.167 594.340 295.549 275.293 13 Xiaomi 13 Snapdragon 8 Gen 2 1.550.370 389.790 600.928 288.291 271.362 14 Redmi K60 Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.547.070 381.676 598.678 291.121 275.595 15 ZTE Nubia Z50 Snapdragon 8 Gen 2 1.537.515 371.623 605.084 292.351 268.458 16 Xiaomi 13 Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.536.071 380.048 594.936 284.957 276.131 17 ZTE Nubia Z50 Ultra Snapdragon 8 Gen 2 1.533.758 370.167 604.941 289.827 268.823 18 Samsung Galaxy S23 Ultra Snapdragon 8 Gen 2 1.536.071 377.192 589.618 286.329 268.723 19 Vivo X90 Pro Dimensity 9200 1.500.091 398.965 537.471 287.619 276.036 20 OPPO Find X6 Dimensity 9200 1.492.026 398.965 537.471 287.619 276.036 21 Samsung Galaxy S23 Snapdragon 8 Gen 2 1.481.567 399.388 486.783 321.564 284.291 22 Honor Magic 5 Pro Snapdragon 8 Gen 2 1.406.562 373.850 587.053 268.510 252.154 23 iPad Pro 6 (12.9 inch) Apple M2 1.389.538 312.953 579.226 275.605 238.780 24 Honor Magic 5 Ultra Snapdragon 8 Gen 2 1.384.938 299.825 580.361 274.494 230.258 25 Honor Magic 5 V2 Snapdragon 8 Gen 2 1.361.789 280493 609.771 243.870 227.657 26 OPPO Reno 10 Pro Plus 5G Snapdragon 8+ Gen 1 1.355.473 365.610 253.735 253.735 253.735 27 OnePlus ACE 2 Snapdragon 8+ Gen 1 1.343.244 369.171 490.253 233.182 250.639 28 iQOO Neo7 Snapdragon 8+ Gen 1 1.330.266 362.198 487.802 253.211 227.055 29 Redmi K60 Snapdragon 8+ Gen 1 1.325.347 349.661 486.266 244.111 245.311 30 OnePlus ACE Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.318.578 364.564 488.598 225.881 239.536 31 OPPO Reno 9 Pro Plus 5G Snapdragon 8+ Gen 1 1.313.874 357.779 495.016 221.074 240.006 32 Lenovo Legion Y70 Snapdragon 8+ Gen 1 1.311.781 356.588 488.187 216.407 250.600 33 Redmi K50 Ultra Snapdragon 8+ Gen 1 1.309.351 359.523 476.054 227.835 245.940 34 Xiaomi 12S Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.308.921 359.815 481.521 219.426 248.159 35 Xiaomi 12S Snapdragon 8+ Gen 1 1.306.715 351.813 484.338 226.617 243.947 36 Xiaomi Pad 6 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.302.770 350.383 471.078 224.495 256.814 37 iQOO 10 Snapdragon 8+ Gen 1 1.300.471 346.716 486.700 244.416 222.639 38 Honor Magic 5 Snapdragon 8+ Gen 1 1.290.937 274.251 577.057 206.758 232.873 39 Xiaomi 12S Ultra Snapdragon 8+ Gen 1 1.288.403 353.197 467.473 205.081 227.427 40 Realme GT Neo5 Snapdragon 8+ Gen 1 1.288.163 353.007 465.113 204.981 226.427 41 iQOO 10 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.287.748 353.197 467.563 205.081 227.827 42 iQOO Neo8 Snapdragon 8+ Gen 1 1.285.637 353.197 467.453 205.882 226.927 43 iPad Pro 11 inch 2022 Apple M2 1.279.375 353.197 467.743 205.721 228.927 44 Realme GT2 Master Explorer Snapdragon 8+ Gen 1 1.256.948 351.297 467.843 204.921 224.427 45 Huawei P60 Art Edition Snapdragon 8+ Gen 1 1.253.448 353.197 467.743 205.081 227.427 46 Huawei P60 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.241.241 352.112 469.136 192.535 227.460 47 iQOO 9 Snapdragon 8 Gen 1 1.233.775 326.931 448.247 230.226 228.372 48 iQOO 9 Pro Snapdragon 8 Gen 1 1.220.032 324.439 437.943 226.043 231.609 49 iPad Pro 12.9 inch 2021 Apple M1 1.199.048 263.860 600.519 183.363 151.306 50 iQOO Neo6 Snapdragon 8 Gen 1 1.184.873 319.662 436.993 216.560 211.658 51 Huawei P60 Snapdragon 8+ Gen 1 1.171.250 318.762 436.993 216.560 211.658 52 Xiaomi 12 Pro Snapdragon 8 Gen 1 1.170.785 344.912 437.735 176.108 212.495 53 Redmi K50 Gaming Snapdragon 8 Gen 1 1.158.834 308.157 423.427 204.493 234.708 54 Redmi Note 12 Turbo Snapdragon 7+ Gen 2 1.150.430 308.206 412.976 207.535 230.117 55 iPad Pro 11 inch 2021 Apple M1 1.148.391 347.974 337.149 231.074 234.233 56 iQOO Neo7 Dimensity 9000+ 1.145.361 371.287 303.777 232.442 237.856 57 Huawei Mate 50 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1145162 346.593 423.739 163.922 210.908 58 OPPO Find X5 Pro Snapdragon 8 Gen 1 1.138.104 303.606 425.457 184.111 224.930 59 Reame GT Neo5 SE Snapdragon 7+ Gen 2 1.131.196 334.035 342.989 227.138 227.034 60 Vivo X80 Dimensity 9000 1.125.646 366.805 301.598 224.498 232.746 61 Honor 80 GT Dimensity 9000 1.110.890 264.018 413.334 214.985 218.554 62 OnePlus ACE 2V Dimensity 9000 1.106.246 360.965 297.248 218578 229.456 63 Vivo Pad 2 Dimensity 9000 1.103.049 353.928 287.735 212686 248.700 64 iPad Air 5 Apple M1 1.100.084 260.448 553.779 145.397 140.460 65 Huawei Mate 50 Snapdragon 8+ Gen 1 1.071.552 350.959 345.291 170.565 204.738 66 Honor 90 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1.056.771 268.949 356.324 217.461 214.038 67 Redmi K50 Pro Dimensity 9000 1.046.891 351.951 290.196 190.659 214.087 68 Honor 80 Pro Snapdragon 8+ Gen 1 1037038 254.874 360.589 191.211 213.154 69 Samsung Galaxy S22 Ultra Snapdragon 8 Gen 1 1.032.830 291.493 340.979 191.719 211.548 70 iQOO 7 Snapdragon 888 953.019 258.853 305.864 180.198 208.104 71 iQOO Neo7 SE Dimensity 8200 949.420 276.938 238.984 209.339 224.159 72 vivo S17 Pro Dimensity 8200 947.650 273.989 234.220 208.935 230.506 73 iQOO 8 Pro Snapdragon 888 945.088 262.647 301.331 181.015 200.095 74 iQOO Neo5S Snapdragon 888 936.359 257.807 303.286 180.853 194.413 75 iPhone 14 Pro Apple A16 Bionic 935.157 243.613 390.987 156.829 143.730 76 iQOO 8 Snapdragon 888 933.001 257.736 303.039 178.769 193.460 77 iPhone 14 Pro Max Apple A16 Bionic 930994 244.639 384.787 156.387 145.183 78 OPPO Reno10 Pro 5G Dimensity 8200 923.559 239.012 234.221 203.701 220.910 79 Realme GT Snapdragon 888 912.342 238.012 301.556 170.944 201.830 80 Honor Magic 4 Snapdragon 888 909.715 201.255 380.203 163.883 164.375 81 Redmi K40 Pro Snapdragon 888 909.715 245.704 287.376 160.152 201.506 82 Redmi Note12T Pro Dimensity 8200 894.653 256.575 228.425 198.160 211.493 83 Redmi K60E Dimensity 8200 887.045 256.615 223.500 203.125 203.805 84 Xiaomi Civi 3 Dimensity 8200 Ultra 886.130 258.560 228.233 191.380 207.957 85 OnePlus Ace Racing Dimensity 8100 Max 880.532 276.808 215.390 188.951 199.383 86 OnePlus Ace Dimensity 8100 Max 872.027 268.712 216.051 184.642 202.622 87 OPPO Reno9 Pro 5G Dimensity 8100 Max 871.877 255.714 215.905 193.054 207.205 88 Xiaomi Mi 11 Ultra Snapdragon 888 868.529 230.298 258.969 168.992 210.271 89 Realme GT Neo 3 Dimensity 8100 855.842 263.905 215.621 173.802 202.514 90 Xiaomi Mi 11 Pro Snapdragon 888 854.267 226.293 250.647 169.855 207.472 91 Honor X40 GT Snapdragon 888 852.061 224.524 258.745 176.582 192.210 92 iPhone 13 Pro Max Apple A15 Bionic 840.483 213.666 328.799 164.933 133.085 93 OPPO K10 5G Dimensity 8000 Max 833.285 253.411 199.645 186.654 190.585 94 Vivo S16 Snapdragon 870 833.157 252.633 199.099 191.162 187.055 95 Redmi Note 11T Pro Dimensity 8100 829.949 252.633 199.099 191.162 132.209 96 iPhone 13 Pro Apple A15 Bionic 828.496 211.031 321.445 164.801 131.219 97 QOO Neo6 SE Snapdragon 870 826.998 237.741 214.617 178.959 195.682 98 Redmi K50 Dimensity 8100 824.926 250.124 199.277 174.125 201.400 99 iQOO Neo5 SE Snapdragon 870 817.827 244.656 214.578 158.044 200.549 100 iPhone 14 Apple A15 Bionic 811.658 207.366 344.415 129.502 130.376
Có thể bạn chưa biết
Dưới đây là một số câu trả lời cho những điều mà bạn chưa biết hoặc thậm chí chưa bao giờ nghĩ tới. Nhưng chúng lại là những điều cực quan trọng và có thể khiến người ta ngộ nhận rất nhiều về điểm hiệu năng và sức mạnh thực tế của một thiết bị.
Điểm AnTuTu có quan trọng không?
Xem thêm : Top 20 game offline hay trên điện thoại hay nhất nên thử một lần
Điểm AnTuTu không phải là một yếu tốt quan trọng để chọn mua hay đánh giá điện thoại thông minh, bạn nên sử dụng để làm tham chiếu mà thôi. Hãy chú ý tới trải nghiệm thực tế trên màn hình, camera, thời lượng sử dụng Pin,…
Điểm AnTuTu có phải hiệu năng thực của điện thoại?
Điểm AnTuTu chủ yếu mang tính chất tham khảo, nó không phản ánh toàn bộ hiệu năng thực sự của một chiếc smartphone. Nhưng cần lưu ý rằng điểm AnTuTu sẽ phản ánh phần nào sức mạnh của smartphone. Ngoài ra, vẫn có một số ít trường hợp mẫu điện thoại sở hữu điểm AnTuTu cao hơn nhưng chơi game lại không mượt bằng mẫu smartphone có điểm thấp hơn nó. Hiệu năng thực sự của một thiết bị phải được kiểm chứng thông qua test game nặng, tính số trung bình FPS thực tế, nhiệt độ trong quá trình hoạt động,…
Đơn cử như mẫu iPad Pro 12.9 inch chỉ sở hữu 1.389.538 điểm AnTuTu nhưng khả năng chơi game, render đồ họa của nó dư sức bè bẹp TOP 1 bảng xếp hạng AnTuTu là Redmi K60 Ultra vốn ở hữu tới 1.633.002 điểm.
Ngoài AnTuTu, còn ứng dụng chấm điểm hiệu năng nào đáng tin?
Hiện nay, ngoài AnTuTu, chúng ta còn một số lượng đáng kể các phần mềm chấm điểm hiệu năng khác dành cho các thiết bị smartphone, máy tính bảng có thể kể đến như:
- Geekbench 5 hoặc Geekbench 6: chủ yếu đánh giá khả năng, sức mạnh thuần của CPU trên chipset
- 3DMark Mobile: chủ yếu chấm điểm xử lý đồ họa, GPU của điện thoại. Ngoài ra có khả năng đo lường tính ổn định của thiết bị một cách tin cậy.
Trên đây là bài viết bảng xếp hạng AnTuTu, Top 100 thiết bị Android, iOS mạnh nhất 2023, chiếc smartphone của bạn đứng thứ mấy?
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Máy Tính