Bảng mã ASCII là gì?
ASCII là viết tắt của American Standard Code for Information Interchange, tạm dịch: Mã tiêu chuẩn Hoa Kỳ để trao đổi thông tin. Đây là hệ thống ngôn ngữ bao gồm bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên các chữ cái La Tinh, chính là bảng chữ cái được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ phương Tây, đặc biệt là Tây Âu. Bảng mã ASCII thường được sử dụng trong việc hiển thị nội dung văn bản trong máy tính và các thiết bị truyền thông, thông tin khác. Hiểu một cách đơn giản thì ASCII là phương tiên trao đổi và giao tiếp giữa người dùng với máy tính, đoạn văn bản được nhập từ bàn phím sẽ được biên dịch theo ngôn ngữ của máy tính và hiển thị ra màn hình là ngôn ngữ mà chúng ta biết.
ASCII cho phép các thiết bị số liên lạc, lưu trữ xử lý và trao đổi thông tin bằng cách quy định mối liên hệ giữa kiểu số bit với ký hiệu hay biểu tượng trong ngôn ngữ. Tức là, giống với nhiều mã máy tính khác, mỗi ký tự trong bảng mã ASCII sẽ được mã hóa thành một dãy số bit, từ đó máy tính có thể hiểu và giao tiếp với con người. Trong thực tế, bảng mã ASCII và các phiên bản mở rộng tương thích của nó được sử dụng trong hầu hết các máy tính bao gồm cả máy tính cá nhân và máy trạm. “US-ASCII” là tên của bảng mã sử dụng cho NIME (Multipurpose Internet Mail Extensions, tạm dịch: Giao thức mở rộng thư điện tử Internet đa mục đích, là một tiêu chuẩn về định dạng cho thư điện tử).
Bạn đang xem: Bảng mã ASCII là gì? Bảng mã ASCII chi tiết
ASCII dùng kiểu dữ liệu bit để biễu diễn 7 số nhị phân hay còn gọi là mã 7-bit để biễu diễn ký tự. Bảng mã này lần đầu tiên được công nhận làm tiêu chuẩn là vào năm 1963 bởi ASA (American Standards Association: Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ, sau này đổi tên thành American National Standards Institude: ANSI). ASCII có nhiều biến thể khác nhau, tuy nhiên phiên bản được sử dụng phổ biến nhất là ANSI X3.4-1986.
Hiện nay, bảng mã ASCII có tổng cộng 256 ký tự, trong đó 128 ký tự của bảng mã ASCII chuẩn (thập phân từ 0 đến 137) và 128 ký tự của bảng mã ASCII mở rộng (hệ thập phân từ 128 đến 255). Nguyên bản thì nó chỉ có bảng mã chuẩn, tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ máy tính và ngôn ngữ, có nhiều ký tự mới xuất hiện dẫn đến việc bảng mã ASCII mở rộng ra đời.
Bảng mã ASCII chi tiết
Bảng ký tự điều khiển ASCII
Hệ 2 (Nhị phân)
Hệ 10 (Thập phân)
Hệ 16 (Thập lục phân)
Viết tắt
Truy nhập bàn phím
Tên/Ý nghĩa tiếng Anh
000 0000
0
00
NUL
^@
Null character
000 0001
1
01
SOH
^A
Start of Header
000 0010
2
02
STX
^B
Start of Text
000 0011
3
03
ETX
^C
End of Text
000 0100
4
04
EOT
^D
End of Transmission
000 0101
5
05
ENQ
^E
Enquiry
000 0110
6
06
ACK
^F
Acknowledgement
000 0111
7
07
BEL
^G
Bell
000 1000
8
08
BS
^H
Backspace
000 1001
9
09
HT
^I
Horizontal Tab
000 1010
10
0A
LF
^J
Line Feed
000 1011
11
0B
VT
^K
Vertical Tab
000 1100
12
0C
FF
^L
Form feed
000 1101
13
0D
CR
^M
Carriage return
000 1110
14
0E
SO
^N
Shift Out
000 1111
15
0F
SI
^O
Shift In
001 0000
16
10
DLE
^P
Data Link Escape
001 0001
17
11
DC1
^Q
Device Control 1 — oft. XON
001 0010
18
12
DC2
^R
Device Control 2
001 0011
19
13
DC3
^S
Device Control 3 — oft. XOFF
001 0100
20
14
DC4
^T
Device Control 4
001 0101
21
15
NAK
^U
Negative Acknowledgement
001 0110
22
16
SYN
^V
Synchronous Idle
001 0111
23
17
ETB
^W
End of Trans. Block
001 1000
24
18
CAN
^X
Cancel
001 1001
25
19
EM
^Y
End of Medium
001 1010
26
1A
SUB
^Z
Substitute
001 1011
27
1B
ESC
^[ hay ESC
Escape
001 1100
28
1C
FS
^
File Separator
001 1101
29
1D
GS
^]
Group Separator
001 1110
30
1E
RS
^^
Record Separator
001 1111
31
1F
US
^_
Unit Separator
1100111
127
7F
DEL
DEL
Delete
Bảng ký tự ASCII in được
Hệ 2 (Nhị phân)
Hệ 10 (Thập phân)
Hệ 16 (Thập lục phân)
Đồ hoạ (Hiển thị ra được)
010 0000
32
20
Khoảng trống
010 0001
33
21
!
010 0010
34
22
“
010 0011
35
23
#
010 0100
36
24
$
010 0101
37
25
%
010 0110
38
26
&
010 0111
39
27
‘
010 1000
40
28
(
010 1001
41
29
)
010 1010
42
2A
*
010 1011
43
2B
+
010 1100
44
2C
,
010 1101
45
2D
–
010 1110
46
2E
.
010 1111
47
2F
/
011 0000
48
30
0
011 0001
49
31
1
011 0010
50
32
2
011 0011
51
33
3
011 0100
52
34
4
011 0101
53
35
5
011 0110
54
36
6
011 0111
55
37
7
011 1000
56
38
8
011 1001
57
39
9
011 1010
58
3A
:
011 1011
59
3B
;
011 1100
60
3C
<
011 1101
61
3D
=
011 1110
62
3E
>
011 1111
63
3F
?
100 0000
64
40
@
100 0001
65
41
A
100 0010
66
42
B
100 0011
67
43
C
100 0100
68
44
D
100 0101
69
45
E
100 0110
70
46
F
100 0111
71
47
G
100 1000
72
48
H
100 1001
73
49
I
100 1010
74
4A
J
100 1011
75
4B
K
100 1100
76
4C
L
100 1101
77
4D
M
100 1110
78
4E
N
100 1111
79
4F
O
101 0000
80
50
P
101 0001
81
51
Q
101 0010
82
52
R
101 0011
83
53
S
101 0100
84
54
T
101 0101
85
55
U
101 0110
86
56
V
101 0111
87
57
W
101 1000
88
58
X
101 1001
89
59
Y
101 1010
90
5A
Z
101 1011
91
5B
[
101 1100
92
5C
101 1101
93
5D
]
101 1110
94
5E
^
101 1111
95
5F
_
110 0000
96
60
`
110 0001
97
61
a
110 0010
98
62
b
110 0011
99
63
c
110 0100
100
64
d
110 0101
101
65
e
110 0110
102
66
f
110 0111
103
67
g
110 1000
104
68
h
110 1001
105
69
i
110 1010
106
6A
j
110 1011
107
6B
k
110 1100
108
6C
l
110 1101
109
6D
m
110 1110
110
6E
n
110 1111
111
6F
o
111 0000
112
70
p
111 0001
113
71
q
111 0010
114
72
r
111 0011
115
73
s
111 0100
116
74
t
111 0101
117
75
u
111 0110
118
76
v
111 0111
119
77
w
111 1000
120
78
x
111 1001
121
79
y
111 1010
122
7A
z
111 1011
123
7B
{
111 1100
124
7C
|
111 1101
125
7D
}
111 1110
126
7E
~
Bảng ký tự ASCII mở rộng
Hệ 2 (Nhị phân)
Hệ 10 (Thập phân)
Hệ 16 (Thập lục phân)
HTML Ký tự
10000000
128
0x80
€
€
10000001
129
0x81
10000010
130
0x82
‚
‚
10000011
131
0x83
ƒ
ƒ
10000100
132
0x84
„
„
10000101
133
0x85
…
…
10000110
134
0x86
†
†
10000111
135
0x87
‡
‡
10001000
136
0x88
ˆ
ˆ
10001001
137
0x89
‰
‰
10001010
138
0x8A
Š
Š
10001011
139
0x8B
‹
‹
10001100
140
0x8C
Œ
Œ
10001101
141
0x8D
10001110
142
0x8E
Ž
Ä
10001111
143
0x8F
10010000
144
0x90
10010001
145
0x91
‘
‘
10010010
146
0x92
’
’
10010011
147
0x93
“
“
10010100
148
0x94
”
”
10010101
149
0x95
•
•
10010110
150
0x96
–
–
10010111
151
0x97
—
—
10011000
152
0x98
˜
˜
10011001
153
0x99
™
™
10011010
154
0x9A
š
š
10011011
155
0x9B
›
›
10011100
156
0x9C
œ
œ
10011101
157
0x9D
10011110
158
0x9E
ž
ž
10011111
159
0x9F
Ÿ
Ÿ
10100000
160
0xA0
10100001
161
0xA1
¡
¡
10100010
162
0xA2
¢
¢
10100011
163
0xA3
£
£
10100100
164
0xA4
¤
¤
10100101
165
0xA5
¥
¥
10100110
166
0xA6
¦
¦
10100111
167
0xA7
§
§
10101000
168
0xA8
¨
¨
10101001
169
0xA9
©
©
10101010
170
0xAA
ª
ª
10101011
171
0xAB
«
«
10101100
172
0xAC
¬
¬
10101101
173
0xAD
10101110
174
0xAE
®
®
10101111
175
0xAF
¯
¯
10110000
176
0xB0
°
°
10110001
177
0xB1
±
±
10110010
178
0xB2
²
²
10110011
179
0xB3
³
³
10110100
180
0xB4
´
´
10110101
181
0xB5
µ
µ
10110110
182
0xB6
¶
¶
10110111
183
0xB7
·
·
10111000
184
0xB8
¸
¸
10111001
185
0xB9
¹
¹
10111010
186
0xBA
º
º
10111011
187
0xBB
»
»
10111100
188
0xBC
¼
¼
10111101
189
0xBD
½
½
10111110
190
0xBE
¾
¾
10111111
191
0xBF
¿
¿
11000000
192
0xC0
À
À
11000001
193
0xC1
Á
Á
11000010
194
0xC2
Â
Â
11000011
195
0xC3
Ã
Ã
11000100
196
0xC4
Ä
Ä
11000101
197
0xC5
Å
Å
11000110
198
0xC6
Æ
Æ
11000111
199
0xC7
Ç
Ç
11001000
200
0xC8
È
È
11001001
201
0xC9
É
É
11001010
202
0xCA
Ê
Ê
11001011
203
0xCB
Ë
Ë
11001100
204
0xCC
Ì
Ì
11001101
205
0xCD
Í
Í
11001110
206
0xCE
Î
Î
11001111
207
0xCF
Ï
Ï
11010000
208
0xD0
Ð
Ð
11010001
209
0xD1
Ñ
Ñ
11010010
210
0xD2
Ò
Ò
11010011
211
0xD3
Ó
Ó
11010100
212
0xD4
Ô
Ô
11010101
213
0xD5
Õ
Õ
11010110
214
0xD6
Ö
Ö
11010111
215
0xD7
×
×
11011000
216
0xD8
Ø
Ø
11011001
217
0xD9
Ù
Ù
11011010
218
0xDA
Ú
Ú
11011011
219
0xDB
Û
Û
11011100
220
0xDC
Ü
Ü
11011101
221
0xDD
Ý
Ý
11011110
222
0xDE
Þ
Þ
11011111
223
0xDF
ß
ß
11100000
224
0xE0
à
à
11100001
225
0xE1
á
á
11100010
226
0xE2
â
â
11100011
227
0xE3
ã
ã
11100100
228
0xE4
ä
ä
11100101
229
0xE5
å
å
11100110
230
0xE6
æ
æ
11100111
231
0xE7
ç
ç
11101000
232
0xE8
è
è
11101001
233
0xE9
é
é
11101010
234
0xEA
ê
ê
11101011
235
0xEB
ë
ë
11101100
236
0xEC
ì
ì
11101101
237
0xED
í
í
11101110
238
0xEE
î
î
11101111
239
0xEF
ï
ï
11110000
240
0xF0
ð
ð
11110001
241
0xF1
ñ
ñ
11110010
242
0xF2
ò
ò
11110011
243
0xF3
ó
ó
11110100
244
0xF4
ô
ô
11110101
245
0xF5
õ
õ
11110110
246
0xF6
ö
ö
11110111
247
0xF7
÷
÷
11111000
248
0xF8
ø
ø
11111001
249
0xF9
ù
ù
11111010
250
0xFA
ú
ú
11111011
251
0xFB
û
û
11111100
252
0xFC
ü
ü
11111101
253
0xFD
ý
ý
11111110
254
0xFE
þ
þ
11111111
255
0xFF
ÿ
ÿ
Trên đây là tất cả những thông tin mà bài viết muốn chia sẻ cho bạn về bảng mã ASCII. Hy vọng là qua đây bạn đã có thể hiểu hơn về bảng mã được sử dụng trong hầu hết máy tính và thiết bị giao tiếp thông tin này. Cám ơn các bạn đã theo dõi.
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục