I. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
Lớn hơn mét
Mét
Bé hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1km
= 10hm
= 1000m
1hm
= 10dam
= 100m
1dam
= 10m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm = . . . mm 105dm = . . . cm 312m = . . . dm
15km = . . . m 730m = . . . dam 4500m = . . . hm
Hướng dẫn:
28cm = 280mm 105dm = 1050cm 312m = 3210dm
Xem thêm : Nguyên lý hoạt động của quang điện trở là gì và ứng dụng
15km = 15000m 730m = 73dam 4500m = 45hm
Ví dụ 2. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
2km 50m . . . 2500 (dfrac{1}{5}) km . . . 250m 10m 6dm . . . 16dm
Hướng dẫn:
2km 50m < 2500 (dfrac{1}{5})km < 250m 10m 6dm > 16dm
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính:
a) 10km + 5km = ? b) 24hm – 18hm = ? c) 13mm + 12mm = ?
d) 6m x 7m = ? e) 15cm : 3 = ? f) 35cm : 7 = ?
Hướng dẫn:
a) 10km + 5km = 15km b) 24hm – 18hm = 6hm c) 13mm + 12mm = 25mm
d) 6m x 7 = 42m e) 15cm : 3 = 5cm f) 35cm : 7 = 5cm
Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?
Hướng dẫn:
Đổi: 3km 143m = 3143m
Núi Ê-vơ-rét cao là:
3143 + 5705 = 8848 (m)
Đáp số: 8848m
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Mẫu : 3m 2dm = 32dm
3m 2cm = ………. cm
4m 7dm = ………. dm
4m 7cm = ………. cm
Bài 2. Tính :
a) 8dam + 5 dam = ……………….
57hm – 25hm = ……………….
12km × 4 = ……………….
8dam + 5 dam = ……………….
8dam + 5 dam = ……………….
27mm : 3 = ……………….
Bài 3. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm :
6m 3cm …. 7m
6m 3cm …. 6m
Xem thêm : C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
6m 3cm …. 630cm
6m 3cm …. 603cm
Bài 4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m4cm = ….cm
2km = …hm
9dm4cm = … cm
6dm = ….mm
5hm = …m
4m7dm = …dm
6m3cm = …cm
70cm = …dm
Bài 7. Tính:
20dam + 13dam
45hm – 19hm
170m + 15m
320cm – 50cm
16dm x 7
84dm : 3
Bài 8. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3dm4cm …30cm
4hm5dam … 50dam
15dm … 1m5dm
6m4cm…600cm
5dm4cm … 54cm
7m6cm … 7m5cm
Bài 9.Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước?
Bài 10. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét?
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.
Bài học tuần 9
Nguồn: https://vnedulink.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục